chữ Hán
câu then chốt
A
安
ān
28
B
把
bǎ
38
吧
bɑ
56
办
bàn
42
报
bào
54
杯
bēi
59
比
bǐ
67
冰
bīnɡ
58
补
bǔ
55
不
bú
2
步
bù
65
C
菜
cài
13
层
cénɡ
38
茶
chá
12
场
chǎnɡ
62
车
chē
25
车
chē
49
吃
chī
12
出
chū
51
床
chuánɡ
65
D
打
dǎ
22
到
dào
26
灯
dēnɡ
64
等
děnɡ
14
电
diàn
41
电
diàn
60
订
dìnɡ
21
丢
diū
44
动
dònɡ
66
肚
dù
46
端
duān
52
短
duǎn
35
多
duō
14
F
发
fā
35
房
fánɡ
34
房
fánɡ
68
费
fèi
31
风
fēnɡ
30
服
fú
50
付
fù
36
副
fù
48
G
感
ɡǎn
47
干
ɡān
11
高
ɡāo
16
歌
ɡē
61
个
ɡè
31
挂
ɡuà
44
光
ɡuānɡ
64
国
ɡuó
20
H
汉
hàn
57
好
hǎo
1
号
hào
45
合
hé
37
护
hù
49
花
huā
36
话
huà
41
换
huàn
40
回
huí
7
汇
huì
42
火
huǒ
31
J
几
jǐ
10
纪
jì
32
技
jì
62
家
jiā
9
家
jiā
45
间
jiān
21
见
jiàn
4
健
jiàn
68
交
jiāo
43
叫
jiào
34
节
jié
52
借
jiè
54
斤
jīn
19
金
jīn
43
京
jīnɡ
63
久
jiǔ
14
酒
jiǔ
58
救
jiù
49
剧
jù
63
H
卡
kǎ
23
考
kǎo
55
可
kě
5
客
kè
17
空
kōnɡ
59
款
kuǎn
42
L
拉
lā
46
来
lái
7
乐
lè
61
里
lǐ
15
脸
liǎn
63
亮
liànɡ
8
M
马
mǎ
31
码
mǎ
39
吗
mɑ
28
买
mǎi
22
忙
mánɡ
11
冒
mào
47
么
me
6
没
méi
51
美
měi
30
美
měi
40
密
mì
39
面
miàn
15
名
mínɡ
20
明
mínɡ
33
N
内
nèi
50
你
nǐ
1
念
niàn
32
您
nín
18
P
啤
pí
58
片
piàn
33
漂
piāo
8
票
piào
26
品
pǐn
32
平
pínɡ
28
Q
起
qǐ
65
气
qì
17
签
qiān
37
钱
qián
19
请
qǐnɡ
17
球
qiú
66
取
qǔ
39
去
qù
25
R
人
rén
16
日
rì
3
S
赛
sài
67
色
sè
13
闪
shǎn
64
身
shēn
68
什
shén
6
生
shēnɡ
3
失
shī
44
时
shí
21
收
shōu
38
手
shǒu
12
书
shū
11
谁
shuí
67
说
shuō
53
送
sònɡ
27
T
特
tè
13
疼
ténɡ
48
题
tí
53
天
tiān
10
跳
tiào
59
听
tīnɡ
57
同
tónɡ
37
头
tóu
35
W
外
wài
50
网
wǎnɡ
56
文
wén
24
问
wèn
18
问
wèn
53
我
wǒ
9
午
wǔ
52
X
现
xiàn
43
想
xiǎnɡ
18
小
xiǎo
26
谢
xiè
2
信
xìn
23
信
xìn
33
行
xínɡ
29
兴
xìnɡ
16
学
xué
55
Y
牙
yá
48
演
yǎn
60
药
yào
47
要
yào
29
医
yī
27
以
yǐ
5
音
yīn
61
英
yīnɡ
24
影
yǐnɡ
60
用
yònɡ
23
邮
yóu
56
语
yǔ
57
元
yuán
19
元
yuán
40
远
yuǎn
25
院
yuàn
27
院
yuàn
51
运
yùn
66
Z
杂
zá
62
再
zài
4
咱
zán
30
早
zǎo
34
找
zhǎo
29
折
zhé
22
这
zhè
15
纸
zhǐ
54
中
zhōnɡ
20
专
zhuān
45
子
zǐ
46
字
zì
24
租
zū
36
Lesson 1 打招呼 Chào hỏi
1. 你好!
Nǐ hǎo!
Chào anh !
2. 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Anh tên là gì ?
3. 这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
4. 好久不见。
Hǎojiǔ bújiàn.
Lâu lắm không gặp.
Lesson 2 感谢与道歉 Cám ơn và Xin lỗi
1. 谢谢!谢谢你!
Xièxie! Xièxie nǐ!
Xin cám ơn! Cám ơn anh!
2. 非常感谢!
Fēicháng gǎnxiè!
Hết sức cám ơn.
3. 不用谢!
Bú yòng xiè!
Không dám.
4. 对不起!
Duìbùqǐ!
Xin lỗi.
5. 没关系。
Méi guānxi.
Không sao.
6. 没事儿。
Méi shìr.
Không việc gì.
Lesson 3 祝贺生日快乐 Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
1. 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
2. 干杯!
Gān bēi!
Cạn chén!
3. 你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?
Lesson 4 告别 Từ biệt
1. 时间不早了。我们该走了。
Shíjiān bù zǎo le. Wǒmen gāi zǒu le.
Đã muộn rồi. Chúng tôi phải về đây.
2. 再见!
Zàijiàn!
Xin tạm biệt !
3. 多保重!
Duō bǎozhòng!
Giữ gìn sức khỏe !
4. 保持联系!
Bǎochí liánxì!
Thường xuyên liên hệ với nhau !
Lesson 5 求助 Xin giúp đỡ
1. 你能帮我一个忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí gè máng ma?
Anh có thể giúp tôi được không ?
2. 当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Được chứ.
3. 能帮我照张相吗?
Néng bāng wǒ zhào zhāng xiàng ma?
Anh chụp hộ tôi một kiểu ảnh được không ?
4. 我能帮助你吗?
Wǒ néng bāngzhù nǐ ma?
Tôi có thể giúp gì cho anh ?
Lesson 6 约会 Hẹn gặp
1. 喂,请问是哪位?
Wéi, qǐngwèn shì nǎ wèi?
A-lô, ai gọi đấy ?
2. 你什么时候有空?
Nǐ shénme shíhou yǒu kòng?
Bao giờ anh rỗi ?
3. 我们几点见面?在哪儿见面?
Wǒmen jǐ diǎn jiàn miàn? Zài nǎr jiàn miàn?
Chúng mình mấy giờ gặp nhau ? Ở đâu ?
Lesson 7 打电话 Gọi điện thoại
1. 喂,刘经理在家吗?
Wéi, Liú jīnglǐ zài jiā ma?
A lô, giám đốc Lưu có ở nhà không ?
2. 他什么时候回来?
Tā shénme shíhou huílai?
Bao giờ ông ấy về?
3. 请他给我回个电话。
Qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.
Khi nào về, nhắn ông gọi điện thoại lại cho tôi.
Lesson 8 谈论他人 Bàn luận về người khác
1. 你妹妹是做什么的?
Nǐ mèimei shì zuò shénme de?
Em gái của anh làm nghề gì nhỉ ?
2. 你觉得她怎么样?
Nǐ juéde tā zěnmeyàng?
Anh thấy cô ấy thế nào ?
3. 她很漂亮。她特别聪明。
Tā hěn piàoliang. Tā tèbié cōngming.
Cô ấy rất xinh. Cô ấy rất thông minh.
Lesson 9 谈论心情 Nói về tâm trạng
1. 怎么了?
Zěnme le?
Thế nào rồi nhỉ ?
2. 你别再吸烟了。
Nǐ bié zài xī yān le.
Anh đừng hút thuốc nữa.
3. 我很想家。
Wǒ hěn xiǎng jiā.
Con rất nhớ nhà.
Lesson 10 谈论工作 Nói về công tác
1. 你每天几点上班?
Nǐ měitiān jǐ diǎn shàng bān?
Hàng ngày mấy giờ em đi làm ?
2. 你每天几点下班?
Nǐ měitiān jǐ diǎn xià bān?
Hàng ngày mấy giờ em tan tầm ?
3. 你以前做过什么工作?
Nǐ yǐqián zuòguo shénme gōngzuò?
Trước kia em làm nghề gì ?
4. 你在这里工作多长时间了?
Nǐ zài zhèli gōngzuò duō cháng shíjiān le?
Em làm ở đây bao lâu rồi ?
Lesson 11 谈爱好 Nói về sở thích
1. 你最近忙吗?
Nǐ zuìjìn máng ma?
Dạo này em có bận không ?
2. 你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của em là gì ?
3. 我喜欢看书。
Wǒ xǐhuan kàn shū.
Em thích đọc sách.
4. 周末你一般干什么?
Zhōumò nǐ yìbān gàn shénme?
Cuối tuần anh thường làm gì ?
Lesson 12 在快餐厅 Ở nhà hàng ăn nhanh
1. 你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
Em muốn ăn gì ?
2. 我要一个汉堡,还有一杯红茶。
Wǒ yào yí gè hànbǎo, hái yǒu yì bēi hóngchá.
Cho tôi một bánh Hăm-bơ-gơ và một cốc chè đen.
3. 在这儿吃还是带走?
Zài zhèr chī háishì dàizǒu?
Ăn ở đây hay mang về ?
4. 请问,洗手间在哪儿?
Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎr?
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu ?
5. 请你给我几张餐巾纸。
Qǐng nǐ gěi wǒ jǐ zhāng cānjīnzhǐ.
Xin cô cho tôi mấy tờ giấy lau miệng.
Lesson 13 在中餐厅 Ở nhà hàng Trung Quốc
1. 你们有什么特色菜?
Nǐmen yǒu shénme tèsècài?
Quán này có món gì đặc sắc ?
2. 你需要刀叉吗?
Nǐ xūyào dāochā ma?
Anh có cần dao và nĩa không ?
3. 请问你要红茶吗?
Qǐngwèn nǐ yào hóngchá ma?
Anh có cần chè đen không ?
4. 我们AA制吧。
Wǒmen AAzhì ba.
Chúng ta trả tiền theo kiểu người nào trả phần chi tiêu của người ấy nhé.
Lesson 14 吃自助餐 Ở nhà hàng ăn tự chọn
1. 请你们等一会儿。
Qǐng nǐmen děng yíhuìr.
Xin hai anh chị đợi một lát nhé.
2. 我们要等多久?
Wǒmen yào děng duō jiǔ?
Chúng tôi phải đợi bao lâu ?
3. 味道怎么样?
Wèidao zěnmeyàng?
Món ăn thế nào ?
4. 真的很好吃。
Zhēn de hěn hǎochī.
Ngon thật
5. 我吃饱了。
Wǒ chībǎo le.
Tôi ăn no rồi.
Lesson 15 吃小吃 Món ăn vặt ngoài phố
1. 你们喜欢吃辣的吗?
Nǐmen xǐhuan chī là de ma?
Anh chị có thích ăn món cay không ?
2. 我喜欢吃羊肉串。
Wǒ xǐhuan chī yángròuchuàn.
Em thích ăn thịt dê nướng xiên.
3. 这里面是什么?
Zhè lǐmian shì shénme?
Bên trong là cái gì ?
4. 我们去买点饮料吧。
Wǒmen qù mǎi diǎn yǐnliào ba.
Ta đi mua đồ giải khát đi.
Lesson 16 家庭聚会 Sum họp gia đình
1. 我很高兴认识你的家人。
Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén.
Tôi rất vui làm quen với gia đình anh.
2. 这是我的拿手菜。
Zhè shì wǒ de náshǒucài.
Đây là món ăn tôi nấu ngon nhất.
3. 你多吃点儿。
Nǐ duō chī diǎnr.
Cô ăn thêm đi.
4. 下次请你们到我家做客。
Xià cì qǐng nǐmen dào wǒ jiā zuò kè.
Lần sau mời cả nhà đến nhà tôi chơi.
Lesson 17 宴会 Buổi tiệc
1. 您先请!
Nín xiān qǐng!
Anh ngồi trước đi!
2. 别这么客气!
Bié zhème kèqi!
Anh đừng khách khí !
3. 为我们的合作成功干杯!
Wèi wǒmen de hézuò chénggōng gān bēi!
Vì hợp tác thành công của chúng ta, cạn chén !
4. 为大家的身体健康干杯!
Wèi dàjiā de shēntǐ jiànkāng gān bēi!
Vì sức khỏe của chúng ta, cạn chén !
5. 感谢你们的热情款待。
Gǎnxiè nǐmen de rèqíng kuǎndài.
Cám ơn sự chiêu đãi nhiệt tình của các bạn.
Lesson 18 在超市 Ở siêu thị
1. 请问有洗发水卖吗?
Qǐngwèn yǒu xǐfàshuǐ mài ma?
Xin lỗi, có nước gội đầu không ?
2. 我想退货。
Wǒ xiǎng tuì huò.
Tôi muốn trả hàng.
3. 您的发票带来了吗?
Nín de fāpiào dàilai le ma?
Cô có mang theo hóa đơn không ?
4. 您给退了吧。
Nín gěi tuì le ba.
Phiền anh cho tôi trả hàng.
Lesson 19 水果市场 Ở chợ bán hoa quả
1. 这橘子甜吗?
Zhè júzi tián ma?
Quít này có ngọt không?
2. 多少钱一公斤?
Duōshao qián yì gōngjīn?
Bao nhiêu tiền một cân?
3. 我没有零钱。
Wǒ méiyou língqián.
Tôi không có tiền lẻ.
4. 给你一张100元的。
Gěi nǐ yì zhāng yībǎi yuán de.
Cho anh một tờ 100 đồng nhân dân tệ.
Lesson 20 二手市场 Ở chợ bán hàng cũ
1. 这是什么牌子的?
Zhè shì shénme páizi de?
Cái này thương hiệu gì nhỉ ?
2. 中国名牌。
Zhōngguó míngpái.
Thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc.
3. 这儿有点儿毛病。
Zhèr yǒu diǎnr máobìng.
Chỗ này bị hỏng.
4. 最多100元!
Zuìduō yìbǎi yuán!
Nhiều nhất 100 đồng.
Lesson 21 电话购物 Mua hàng qua điện thoại
1. 我要订个比萨饼。
Wǒ yào dìng gè bǐsàbǐng.
Tôi muốn đặt mua một bánh pizza.
2. 怎么付钱呢?
Zěnme fù qián ne?
Trả tiền như thế nào?
3. 可以货到付款。
Kěyǐ huòdào fùkuǎn.
Chị có thể trả tiền lúc nhận hàng.
4. 你说一个时间。
Nǐ shuō yí gè shíjiān.
Chị mong mấy giờ đưa đến.
Lesson 22 在服装店 Ở cửa hàng bán quần áo
1. 我想买一件旗袍。
Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn qípáo.
Tôi muốn mua một chiếc sườn xám.
2. 这是什么料子的?
Zhè shì shénme liàozi de?
Đây là vải gì nhỉ ?
3. 蓝色的好还是黄色的好?
Lánsè de hǎo háishì huángsè de hǎo?
Màu xanh lam đẹp hay màu vàng đẹp ?
4. 能试试吗?
Néng shìshi ma?
Có thể mặc thử không ?
5. 能打折吗?
Néng dǎ zhé ma?
Có giảm giá không ?
Lesson 23 在商场 Ở cửa hàng
1. 我想买一个小冰箱。
Wǒ xiǎng mǎi yī gè xiǎo bīngxiāng.
Tôi muốn mua một chiếc tủ lạnh loại nhỏ.
2. 哪种质量好?
Nǎ zhǒng zhìliàng hǎo?
Loại nào chất lượng tốt hơn?
3. 它的噪音特别小。
Tā de zàoyīn tèbié xiǎo.
Kiểu này tiếng ồn rất nhỏ.
4. 别的店更便宜。
Bié de diàn gèng piányi.
Cửa hàng khác còn rẻ hơn.
5. 能用信用卡吗?
Néng yòng xìnyòngkǎ ma?
Dùng thẻ tín dụng được không?
6. 能送货吗?
Néng sòng huò ma?
Có đưa hàng đến tận nhà không?
Lesson 24 在书店 Ở hiệu sách
1. 哪儿有大的书店?
Nǎr yǒu dà de shūdiàn?
Ở đâu có hiệu sách lớn?
2. 我要买本字典。
Wǒ yào mǎi běn zìdiǎn.
Tôi muốn mua một quyển từ điển.
3. 我想买本北京导游手册。
Wǒ xiǎng mǎi běn Běijīng dǎoyóu shǒucè.
Tôi muốn mua một quyển sách hướng dẫn du lịch Bắc Kinh.
4. 请问英文小说在几层卖?
Qǐngwèn Yīngwén xiǎoshuō zài jǐ céng mài?
Xin hỏi tiểu thuyết tiếng Anh bày ở tầng mấy ?
Lesson 25 问路 Hỏi đường
1. 请问地铁站在哪里?
Qǐngwèn dìtiězhàn zài nǎli?
Xin lỗi, ga tàu điện ngầm ở đâu?
2. 离这里远吗?
Lí zhèli yuǎn ma?
Cách đây có xa không ?
3. 我应该坐什么车去?
Wǒ yīnggāi zuò shénme chē qù?
Tôi nên đi bằng xe gì?
4. 您得去马路对面坐车。
Nín děi qù mǎlù duìmiàn zuò chē.
Chị phải qua đường đến bên kia đi xe buýt.
Lesson 26 乘汽车 Đi xe buýt
1. 这车到东方小区吗?
Zhè chē dào Dōngfāng xiǎoqū ma?
Xe này có đến cộng đồng dân cư Đông Phương không?
2. 买一张票。
Mǎi yì zhāng piào.
Tôi mua một tấm vé.
3. 到了请你告诉我。
Dàole qǐng nǐ gàosu wǒ.
Khi đến nơi phiền anh cho tôi biết.
4. 在哪儿换车?
Zài nǎr huàn chē?
Đổi xe ở nơi nào ?
Lesson 27 乘出租车 Đi tắc-xi
1. 请送我去中心医院。
Qǐng sòng wǒ qù Zhōngxīn yīyuàn.
Phiền anh đưa tôi đi Bệnh viện Trung Tâm.
2. 知道怎么走吗?
Zhīdao zěnme zǒu ma?
Anh có biết đường đi không?
3. 请您开慢点儿。
Qǐng nín kāi màn diǎnr.
Phiền anh đi chậm lại một chút.
4. 就停在门口吧。
Jiù tíng zài ménkǒu ba.
́Hãy dừng ở trước cửa nhé.
Lesson 28 乘火车 Đi tàu hỏa
1. 有11号去上海的火车票吗?
Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?
Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không?
2. 到了给我们打电话。
Dàole gěi wǒmen dǎ diànhuà.
Tới nơi gọi điện thoại cho chúng tôi nhé.
3. 一路平安。
Yílù píng'ān.
Thượng lộ bình an.
4. 请问餐车在几号车厢?
Qǐngwèn cānchē zài jǐ hào chēxiāng?
Xin lỗi, toa ăn ở toa số mấy ?
Lesson 29 乘飞机 Đi máy bay
1. 我想订去西安的往返机票。
Wǒ xiǎng dìng qù xī'ān de wǎngfǎn jīpiào。
Tôi muốn đặt vé máy bay khứ hồi đi Tây An.
2. 有打折的票吗?
Yǒu dǎ zhé de piào ma?
Có vé giảm giá không?
3. 行李托运吗?
Xíngli tuōyùn ma?
Hành lý có cần gửi không?
4. 我想要一个靠窗的座位。
Wǒ xiǎng yào yí gè kào chuāng de zuòwèi.
Cho tôi một ghế ngồi gần cửa sổ.
5. 我找不到行李了。
Wǒ zhǎo bú dào xíngli le.
Tôi không tìm thấy hành lý.
Lesson 30 驾车旅行 Du lịch tự lái xe
1. 我们去旅行吧。
Wǒmen qù lǚxíng ba.
Chúng ta đi du lịch đi.
2. 周末有什么计划?
Zhōumò yǒu shénme jìhuà?
Cuối tuần có kế hoạch gì ?
3. 咱们什么时候出发?
Zánmen shénme shíhou chūfā?
Chúng mình bao giờ lên đường?
4. 下一个景点还有多远?
Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn?
Còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo?
5. 这儿的风景太美了。
Zhèr de fēngjǐng tài měi le.
Phong cảnh nơi đây đẹp thật!
Lesson 31 汉语特点简介 Giới thiệu đặc điểm tiếng Hán
1. 妈,麻,马,骂
mā, má, mǎ, mà
mẹ, đay, ngựa, mắng, chửi
2. 鸡,级,几,寄
jī, jí, jǐ, jì
gà, cấp, mấy, gửi
3. 个,条,头,只
gè, tiáo, tóu, zhī
cái, chiếc, con, con
4. 火车,火山,火鸡
huǒchē, huǒshān, huǒjī
tàu hỏa, núi lửa, gà tây
5. 火车,汽车,电车,公共汽车,自行车
huǒchē, qìchē, diànchē, gōnggòng qìchē, zìxíngchē
tàu hỏa, ô-tô, xe điện, xe buýt, xe đạp
Lesson 32 在旅行社 Ở hãng du lịch
1. 有没有去云南的路线?
Yǒu méiyǒu qù Yúnnán de lùxiàn?
Có tour đi Vân Nam không ?
2. 你们一定不会失望的。
Nǐmen yídìng bú huì shīwàng de.
Chắc chắn các bạn sẽ không thất vọng.
3. 我希望日程不要太紧。
Wǒ xīwàng rìchéng bú yào tài jǐn.
Tôi không muốn lịch trình quá căng thẳng.
4. 我想多去些地方。
Wǒ xiǎng duō qù xiē dìfang.
Tôi mong muốn được đi thăm nhiều nơi.
5. 哪儿卖纪念品?
Nǎr mài jìniànpǐn?
Ở đâu có bán quà lưu niệm?
Lesson 33 在邮局 Ở bưu điện
1. 请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi bưu điện ở đâu ?
2. 我要寄包裹。
Wǒ yào jì bāoguǒ.
Tôi muốn gửi bưu phẩm.
3. 多长时间能到?
Duō cháng shíjiān néng dào?
Bao lâu thì đến?
4. 我要取包裹。
Wǒ yào qǔ bāoguǒ.
Tôi muốn nhận bưu phẩm.
5. 我要买几张明信片寄给朋友。
Wǒ yào mǎi jǐ zhāng míngxìnpiàn jì gěi péngyou.
Tôi muốn mua mấy tấm bưu thiếp gửi cho bạn.
Lesson 34 在旅馆 Ở nhà nghỉ
1. 我想订一个标准间。
Wǒ xiǎng dìng yí gè biāozhǔnjiān.
Tôi muốn đặt một phòng đôi.
2. 房费包括早餐吗?
Fángfèi bāokuò zǎocān ma?
Tiền phòng có bao gồm cả bữa sáng không?
3. 我要7点的叫醒服务。
Wǒ yào qī diǎn de jiào xǐng fúwù.
Tôi muốn báo thức lúc 7 giờ sáng.
4. 请问几点退房?
Qǐngwèn jǐ diǎn tuì fáng?
Xin hỏi mấy giờ trả phòng?
Lesson 35 剪头发 Cắt tóc
1. 我想剪头发。
Wǒ xiǎng jiǎn tóufa.
Tôi muốn cắt tóc.
2. 修一下就可以了。
Xiū yíxià jiù kěyǐ le.
Chỉ cắt tỉa một chút là được.
3. 我想染头发。
Wǒ xiǎng rǎn tóufa.
Tôi muốn nhuộm tóc.
4. 别剪太短了。
Bié jiǎn tài duǎn le.
Đừng cắt ngắn quá nhé.
Lesson 36 找房子 Tìm thuê nhà
1. 我想租房。
Wǒ xiǎng zū fáng.
Tôi muốn thuê nhà.
2. 您想找什么样的房子?
Nín xiǎng zhǎo shénme yàng de fángzi?
Bạn muốn nhà loại nào?
3. 您想花多少钱租?
Nín xiǎng huā duōshao qián zū?
Bạn muốn thuê nhà với giá bao nhiêu?
4. 什么时候能搬进来?
Shénme shíhou néng bān jìnlai?
Khi nào dọn vào ở?
5. 房租怎么付?
Fángzū zěnme fù?
Bạn trả tiền bằng cách nào?
Lesson 37 租房 Thuê nhà
1. 能上网吗?
Néng shàng wǎng ma?
Có lên được mạng không ?
2. 水电费和煤气费怎么交?
Shuǐdiànfèi hé méiqìfèi zěnme jiāo?
Tiền nước, điện và ga trả như thế nào ?
3. 房租多少钱?
Fángzū duōshao qián?
Tiền thuê nhà bao nhiêu ?
4. 我们什么时候签合同?
Wǒmen shénme shíhou qiān hétong?
Chúng ta bao giờ ký hợp đồng ?
5. 我给你开个收据。
Wǒ gěi nǐ kāi gè shōujù.
Tôi viết biên lai cho anh.
Lesson 38 搬家 Chuyển nhà
1. 我要订一辆搬家的车。
Wǒ yào dìng yí liàng bānjiā de chē.
Tôi muốn thuê một chiếc xe để dọn nhà.
2. 您哪天用车?
Nín nǎ tiān yòng chē?
Hôm nào anh dùng xe?
3. 您能派几个人来?
Nín néng pài jǐ gè rén lái?
Anh có thể cử mấy người đến?
4. 您住几层?
Nín zhù jǐ céng?
Nhà anh ở tầng mấy?
5. 把贵重物品收好。
Bǎ guìzhòng wùpǐn shōu hǎo.
Anh phải tự bảo quản đồ quý giá của mình.
6. 我把所有物品都放在纸箱子里。
Wǒ bǎ suǒyǒu wùpǐn dōu fàng zài zhǐxiāngzi li.
Tôi đã để toàn bộ đồ đạc vào thùng các-tông rồi.
Lesson 39 存款/提款 Gửi tiền tiết kiệm và rút tiền
1. 请您先拿号,再去那边等候。
Qǐng nín xiān ná hào, zài qù nàbian děnghòu.
Mời anh đi lấy số trước, rồi chờ ở bên kia.
2. 请问,需要等多长时间?
Qǐngwèn, xūyào děng duō cháng shíjiān?
Xin hỏi phải chờ bao lâu?
3. 我想取点钱。
Wǒ xiǎng qǔ diǎn qián.
Tôi muốn rút tiền.
4. 您取多少钱?
Nín qǔ duōshao qián?
Anh cần rút bao nhiêu tiền?
5. 请您输入密码。
Qǐng nín shūrù mìmǎ.
Mời anh nhập mật khẩu.
Lesson 40 换钱 Đổi tiền
1. 您要办理什么业务?
Nín yào bànlǐ shénme yèwù?
Chị có việc gì ?
2. 我想换美元。
Wǒ xiǎng huàn měiyuán.
Tôi muốn đổi đô-la Mỹ.
3. 现在的汇率是多少?
Xiànzài de huìlǜ shì duōshao?
Tỷ giá hiện nay là bao nhiêu ?
4. 美元又跌了。
Měiyuán yòu diē le.
Đô-la Mỹ lại sụt giá.
Lesson 41 付款 Thanh toán
1. 您好,要帮忙吗?
Nín hǎo, yào bāngmáng ma?
Chào ông, ông có cần tôi giúp đỡ không ?
2. 我交电话费。
Wǒ jiāo diànhuàfèi.
Tôi trả tiền điện thoại.
3. 我交电费。
Wǒ jiāo diànfèi.
Tôi trả tiền điện.
4. 银行星期日休息吗?
Yínháng xīngqīrì xiūxi ma?
Ngân hàng chủ nhật có nghỉ không ?
Lesson 42 汇款 Gửi tiền
1. 我要办理汇款。
Wǒ yào bànlǐ huì kuǎn.
Tôi muốn gửi tiền.
2. 10分钟左右能到账。
Shí fēnzhōng zuǒyòu néng dào zhàng.
Khoảng 10 phút sau sẽ đến.
3. 手续费是多少?
Shǒuxùfèi shì duōshao?
Thủ tục phí là bao nhiêu ?
4. 每笔最高收费50元。
Měi bǐ zuì gāo shōufèi wǔshí yuán.
Mỗi lần gửi cao nhất thu 50 đồng.
Lesson 43 使用信用卡 Sử dụng thẻ tín dụng
1. 可以刷卡吗?
Kěyǐ shuā kǎ ma?
Tôi có thể quẹt thẻ không?
2. 交现金还是刷卡?
Jiāo xiànjīn háishi shuā kǎ?
Bạn trả tiền mặt hay là quẹt thẻ ?
3. 我刷信用卡。
Wǒ shuā xìnyòngkǎ.
Tôi quẹt thẻ tín dụng.
4. 请您在这里签字。
Qǐng nín zài zhèlǐ qiān zì.
Mời bạn ký tên vào đây.
Lesson 44 挂失 Báo mất
1. 我的钱包丢了。
Wǒ de qiánbāo diū le.
Ví tôi mất rồi.
2. 我的银行卡也丢了。
Wǒ de yínhángkǎ yě diū le.
Thẻ ngân hàng của tôi cũng mất rồi.
3. 那你赶快挂失吧。
Nà nǐ gǎnkuài guàshī ba.
Vậy bạn hãy nhanh chóng báo mất với ngân hàng nhé.
4. 一个星期以后来取。
Yí gè xīngqī yǐhòu lái qǔ.
Sau một tuần đến lấy nhé.
Lesson 45 挂号 Lấy số
1. 你得去看医生。
Nǐ děi qù kàn yīshēng.
Bạn cần đi khám bác sĩ.
2. 你能陪我去医院吗?
Nǐ néng péi wǒ qù yīyuàn ma?
Bạn có thể đưa tôi đi bệnh viện không ?
3. 在哪儿挂号?
Zài nǎr guàhào?
Xin hỏi lấy số khám ở đâu?
4. 挂一个专家号。
Guà yí gè zhuānjiāhào.
Tôi xin lấy số khám bác sĩ chuyên gia.
Lesson 46 就诊 Khám bệnh
1. 你哪儿不舒服?
Nǐ nǎr bù shūfu?
Anh thấy chỗ nào khó chịu?
2. 我头疼。
Wǒ tóuténg.
Tôi nhức đầu.
3. 我拉肚子。
Wǒ lādùzi.
Tôi bị ỉa chảy.
4. 先量一下体温。
Xiān liáng yí xià tǐwēn.
Hãy đo nhiệt độ đã.
5. 什么时候开始的?
Shénme shíhou kāishǐ de?
Bị từ bao giờ?
Lesson 47 治疗 Điều trị
1. 我给你开点儿感冒药。
Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr gǎnmàoyào.
Tôi kê đơn cho cô ít thuốc cảm.
2. 每天吃几次?
Měi tiān chī jǐ cì?
Mỗi ngày uống mấy lần?
3. 一天三次,每次一片。
Yì tiān sān cì, měi cì yí piàn.
Mỗi ngày ba lần, mỗi lần một viên.
4. 回去多喝水,好好休息。
Huíqu duō hē shuǐ, hǎohao xiūxi.
Về nhà phải nhớ uống nhiều nước, chú ý nghỉ ngơi.
Lesson 48 在药店 Ở hiệu thuốc
1. 最近我牙疼。
Zuìjìn wǒ yá téng.
Dạo này tôi đau răng.
2. 应该吃什么药呢?
Yīnggāi chī shénme yào ne?
Nên uống thuốc gì nhỉ?
3. 你试试这种药。
Nǐ shìshi zhè zhǒng yào.
Cô thử uống loại thuốc này.
4. 这种药效果不错。
Zhè zhǒng yào xiàoguǒ bú cuò.
Loại thuốc này hiệu quả rất tốt.
5. 有副作用吗?
Yǒu fùzuòyòng ma?
Có tác dụng phụ không?
Lesson 49 急诊 Ở phòng khám cấp cứu
1. 快叫救护车!
Kuài jiào jiùhùchē!
Mau gọi xe cứu thương !
2. 他流了很多血。
Tā liúle hěn duō xiě.
Anh ấy chảy rất nhiều máu.
3. 没有生命危险吧?
Méiyǒu shēngmìng wēixiǎn ba?
Không nguy hiểm đến tính mạng chứ ?
4. 最好住院观察几天。
Zuìhǎo zhù yuàn guānchá jǐ tiān.
Tốt nhất nằm viện quan sát mấy hôm.
Lesson 50 交费取药 Nộp tiền lấy thuốc
1. 请您先去交费。
Qǐng nín xiān qù jiāo fèi.
Xin anh đi nộp tiền trước.
2. 大夫,取药。
Dàifu, qǔ yào.
Bác sĩ, cho tôi lấy thuốc.
3. 这一瓶是外用的。
Zhè yì píng shì wàiyòng de.
Lọ này là thuốc bôi.
4. 您别弄错了。
Nín bié nòngcuò le.
Anh đừng nhầm nhé.
Lesson 51 看望病人 Thăm người bệnh
1. 你好点儿了吗?
Nǐ hǎo diǎnr le ma?
Anh đỡ chưa ?
2. 在医院里真没意思。
Zài yīyuàn lǐ zhēn méi yìsi.
Nằm viện chán thật.
3. 你这个星期能出院吗?
Nǐ zhège xīngqī néng chū yuàn ma?
Tuần này anh có thể ra viện rồi chứ ?
4. 祝你早日恢复健康。
Zhù nǐ zǎorì huīfù jiànkāng.
Chúc anh sớm bình phục.
Lesson 52 在幼儿园 Ở trường mầm non
1. 有没有班车?
Yǒu méiyǒu bānchē?
Có xe đưa đón không ?
2. 每天几点接送?
Měi tiān jǐ diǎn jiē sòng?
Mỗi ngày mấy giờ đến đón và đưa về ?
3. 端午节我们放三天假。
Duānwǔjié wǒmen fàng sān tiān jià.
Tết Đoan Ngọ chúng ta nghỉ 3 ngày.
4. 这张贺卡送给您!
Zhè zhāng hèkǎ sònggěi nín!
Tặng cô tấm thiếp này!
Lesson 53 上大学 Ở trường đại học
1. 有问题吗?
Yǒu wèntí ma?
Có vấn đề gì không ?
2. 这个字是什么意思?
Zhège zì shì shénme yìsi?
Chữ này nghĩa gì ?
3. 请您再说一遍。
Qǐng nín zài shuō yí biàn.
Xin cô hãy nói lại.
4. 请慢一点儿说。
Qǐng màn yìdiǎnr shuō.
Xin cô nói chậm một chút.
Lesson 54 在图书馆 Ở thư viện
1. 怎么办借书证?
Zěnme bàn jièshūzhèng?
Làm thẻ mượn sách như thế nào?
2. 这些书可以外借吗?
Zhèxiē shū kěyǐ wài jiè ma?
Những sách này có thể mượn về nhà được không ?
3. 这儿有外文书刊报纸吗?
Zhèr yǒu wàiwén shūkān bàozhǐ ma?
Đây có sách báo ngoại văn không ?
4. 点击这儿。
Diǎnjī zhèr.
Truy cập chỗ này.
Lesson 55 与同学聊天 Trò chuyện với bạn học
1. 你学什么专业?
Nǐ xué shénme zhuānyè?
Bạn học chuyên ngành gì?
2. 我们的课很有意思。
Wǒmen de kè hěn yǒu yìsi.
Môn học của chúng tôi rất thú vị.
3. 我们学校老师的水平都很高。
Wǒmen xuéxiào lǎoshī de shuǐpíng dōu hěn gāo.
Giáo viên trường chúng tôi trình độ rất cao.
4. 可以补考吗?
Kěyǐ bǔkǎo ma?
Thi lại có được không?
Lesson 56 谈论网吧 Trò chuyện về quán cà phê in-tơ-nét
1. 哪儿有网吧?
Nǎr yǒu wǎngbā?
Ở đâu có quán cà phê in-tơ-nét?
2. 你有自己的博客吗?
Nǐ yǒu zìjǐ de bókè ma?
Anh có Blốc của mình không?
3. 你的邮箱地址是什么?
Nǐ de yóuxiāng dìzhǐ shì shénme?
Địa chỉ hòm thư điện tử của anh là gì ?
4. 我忘记密码了。
Wǒ wàngjì mìmǎ le.
Tôi quên mất mật mã rồi.
Lesson 57 报名 Ghi tên
1. 我的汉语不好。
Wǒ de hànyǔ bù hǎo.
Trình độ Hán ngữ của tôi rất kém.
2. 我听不懂。
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu.
3. 什么时候开学?
Shénme shíhou kāi xué?
Bao giờ khai giảng ?
4. 一个学期的学费是多少?
Yí gè xuéqī de xuéfèi shì duōshao?
Học phí một học kỳ là bao nhiêu ?
Lesson 58 在酒吧 Ở quán bar
1. 我要一瓶啤酒。
Wǒ yào yì píng píjiǔ.
Cho tôi một lon bia.
2. 您要哪种啤酒?
Nín yào nǎ zhǒng píjiǔ?
Bạn uống bia gì ?
3. 要加冰吗?
Yào jiā bīng ma?
Có cho đá không ?
4. 有没有碳酸饮料。
Yǒu méiyǒu tànsuān yǐnliào?
Có nước ga không ?
Lesson 59 在迪斯科厅 Tại sàn nhảy
1. 能跳支舞吗?
Néng tiào zhī wǔ ma?
Chị có thể nhảy với tôi một điệu được không ?
2. 我请你喝一杯,好吗?
Wǒ qǐng nǐ hē yì bēi, hǎo ma?
Tôi mời chị uống một lý, có được không ?
3. 有空儿一起吃饭吧。
Yǒu kòngr yìqǐ chī fàn ba.
Rảnh rỗi chúng mình cùng đi ăn cơm có được không?
4. 你真漂亮!
Nǐ zhēn piàoliang!
Chị đẹp quá!
Lesson 60 在电影院 Ở rạp chiếu bóng
1. 你最喜欢哪部电影?
Nǐ zuì xǐhuan nǎ bù diànyǐng?
Bạn thích bộ phim nào nhất ?
2. 它的情节很有趣。
Tā de qíngjié hěn yǒuqù.
Tình tiết bộ phim này rất thú vị.
3. 这部电影的票房不错。
Zhè bù diànyǐng de piàofáng búcuò.
Bộ phim này có doanh thu bán vé khá cao.
4. 请问电影几点开演?
Qǐngwèn diànyǐng jǐ diǎn kāiyǎn?
Xin hỏi mấy giờ bắt đầu chiếu ?
Lesson 61 在卡拉OK Ở quán ka-ra-ô-kê
1. 你平时喜欢听什么音乐?
Nǐ píngshí xǐhuan tīng shénme yīnyuè?
Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
2. 我就爱听摇滚乐。
Wǒ jiù ài tīng yáogǔnyuè.
Tôi thích nghe nhạc rốc.
3. 你最喜欢的歌手是谁?
Nǐ zuì xǐhuan de gēshǒu shì shuí?
Bạn thích nhất ca sĩ nào?
4. 这首歌最近特别流行。
Zhè shǒu gē zuìjìn tèbié liúxíng.
Dạo này bài hát này rất thịnh hành.
Lesson 62 看演出 Xem chương trình biểu diễn
1. 我是在网上订的。
Wǒ shì zài wǎng shàng dìng de.
Tôi đặt mua qua mạng.
2. 中国杂技是世界一流的。
Zhōngguó zájì shì shìjiè yīliú de.
Xiếc Trung Quốc thuộc loại nhất thế giới.
3. 现场表演的效果完全不一样。
Xiànchǎng biǎoyǎn de xiàoguǒ wánquán bù yíyàng.
Xem tại chỗ cảm giác hoàn toàn khác.
4. 我能跟您合个影吗?
Wǒ néng gēn nín hé gè yǐng ma?
Xin bạn chụp chung với tôi một kiểu ảnh có được không ạ ?
Lesson 63 看京剧 Xem Kinh kịch
1. 我请你去看京剧。
Wǒ qǐng nǐ qù kàn jīngjù.
Mình mời bạn đi xem Kinh kịch.
2. 有没有字幕?
Yǒu méiyǒu zìmù?
xin hỏi, có phụ đề không ?
3. 咱们把手机关了吧。
Zánmen bǎ shǒujī guān le ba.
Chúng mình tắt máy điện thoại di động động đi thôi.
4. 多漂亮的脸谱!
Duō piàoliang de liǎnpǔ!
Mặt nạ đẹp thật!
Lesson 64 在博物馆 Ở viện bảo tàng
1. 这儿可以拍照吗?
Zhèr kěyǐ pāi zhào ma?
Ở đây có được chụp ảnh không ?
2. 请不要使用闪光灯。
Qǐng búyào shǐyòng shǎnguāngdēng.
Xin không sử dụng đèn nháy.
3. 有解说员吗?
Yǒu jiěshuōyuán ma?
Có người thuyết minh không ?
4. 最近还有什么新展览?
Zuìjìn hái yǒu shénme xīn zhǎnlǎn?
Sắp tới còn có triển lãm gì mới không ?
Lesson 65 晨练 Tập thể dục buổi sáng
1. 该起床了。
Gāi qǐchuáng le.
Nên dậy đi thôi.
2. 早上的空气真好!
Zǎoshang de kōngqì zhēn hǎo!
Buổi sáng không khí thật trong lành!
3. 我们去散散步吧。
Wǒmen qù sànsan bù ba.
Chúng mình đi bách bộ đi.
4. 我天天都来。
Wǒ tiāntiān dōu lái.
Ngày nào tôi cũng đến.
Lesson 66 健康与锻炼 Sức khỏe với tập luyện
1. 你喜欢什么运动?
Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
Anh thích môn thể thao nào?
2. 你会游泳吗?
Nǐ huì yóuyǒng ma?
Anh có biết bơi không?
3. 运动有益于身体健康。
Yùndòng yǒuyì yú shēntǐ jiànkāng.
Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
4. 我喜欢打沙滩排球。
Wǒ xǐhuan dǎ shātān páiqiú.
Tôi thích chơi bóng chuyền bãi biển.
Lesson 67 看比赛 Xem thi đấu
1. 比赛开始了!
Bǐsài kāishǐ le!
Cuộc thi bắt đầu rồi !
2. 谁和谁比?
Shuí hé shuí bǐ?
Ai đấu với ai ?
3. 他打得真好!
Tā dǎ de zhēn hǎo!
Anh ấy chơi hay thật !
4. 好球!
Hǎo qiú!
Hay quá !
5. 你希望谁赢?
Nǐ xīwàng shuí yíng?
Anh mong ai thắng ?
Lesson 68 徒步和跑步 Đi bộ và chạy bộ
1. 我都出汗了!
Wǒ dōu chū hàn le!
Tôi đã ra mồ hôi !
2. 我有点儿爬不动了。
Wǒ yǒudiǎnr pá bú dòng le.
Tôi không leo được nữa.
3. 我经常去健身房。
Wǒ jīngcháng qù jiànshēnfáng.
Tôi thường tới phòng tập.
4. 贵在坚持。
Guì zài jiānchí.
Điều quan trọng là phải kiên trì.