-
Ôn lại
-
Nội dung hôm nay
-
 1. 我很高兴认识你的家人。
Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén.
Tôi rất vui làm quen với gia đình anh.
-
 2. 这是我的拿手菜。
Zhè shì wǒ de náshǒucài.
Đây là món ăn tôi nấu ngon nhất.
-
 3. 你多吃点儿。
Nǐ duō chī diǎnr.
Cô ăn thêm đi.
-
 4. 下次请你们到我家做客。
Xià cì qǐng nǐmen dào wǒ jiā zuò kè.
Lần sau mời cả nhà đến nhà tôi chơi.
-
 1. 您先请!
Nín xiān qǐng!
Anh ngồi trước đi!
-
 2. 别这么客气!
Bié zhème kèqi!
Anh đừng khách khí !
-
 3. 为我们的合作成功干杯!
Wèi wǒmen de hézuò chénggōng gān bēi!
Vì hợp tác thành công của chúng ta, cạn chén !
-
 4. 为大家的身体健康干杯!
Wèi dàjiā de shēntǐ jiànkāng gān bēi!
Vì sức khỏe của chúng ta, cạn chén !
-
 5. 感谢你们的热情款待。
Gǎnxiè nǐmen de rèqíng kuǎndài.
Cám ơn sự chiêu đãi nhiệt tình của các bạn.
|