Bài 17 Buổi tiệc

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     您先请!Nín xiān qǐng!
    Anh ngồi trước đi! Trong tiếng Hán, chúng ta nói:"您先请 Nín xiān qǐng", có nghĩa là "Anh ngồi trước đi". "您 nín" là đại từ nhân xưng ngôi thứ 2, có nghĩa kính trọng đối phương, như "ông", "bà", "bác" v.v, thường dùng trong tình huống người trẻ xưng hô người lớn tuổi mình, chủ nhà xưng hô người khách. "先 xiān" có nghĩa là "trước". "请 qǐng" có nghĩa là "xin", "mời".
  • 正常播放     别这么客气!Bié zhème kèqi!
    Anh đừng khách khí ! Khi trả lời "您先请 Nín xiān qǐng", bạn có thể nói: "别这么客气!Bié zhème kèqi! ". "别 bié" có nghĩa là "đừng", "chớ". "这么 zhème" có nghĩa là "như vậy". "客气 kèqi" có nghĩa là "khách khí".
  • 正常播放  慢速播放  A:您先请!
    Nín xiān qǐng!
    Anh ngồi trước đi!
  • 正常播放  慢速播放  B:谢谢。
    Xièxie.
    Cám ơn.
  • 正常播放  慢速播放  A:你是客人,请坐这儿。
    Nǐ shì kèrén, qǐng zuò zhèr.
    Anh là khách, mời anh ngồi đây.
  • 正常播放  慢速播放  B:好。别这么客气!
    Hǎo. Bié zhème kèqi!
    Vâng. Anh đừng khách khí.