Vài nét về Đài phát thanh quốc tế Trung QuốcBan tiếng Việt Nam

Dự Báo Thời Tiết
China Radio International
Thời sự Trung Quốc 
Thời sự Quốc Tế 
  Đời sống kinh tế 
  Đời sống xã hội 
  Hộp thư Ngọc Ánh

Khoa học-Đời sống

Thế giới phụ nữ

Vườn văn hóa

Câu chuyện cuối tuần

Truyện thành ngữ Trung Quốc
(GMT+08:00) 2003-12-18 14:16:14    
Dân số và dân tộc

cri

Tên gọi và vị trí hành chính của đơn vị hành chính 4 cấp này như sau:

Cấp 1: tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc;

Cấp 2: khu, minh, châu tự trị, thành phố cấp khu;

Cấp 3: huyện, huyện tự trị, kỳ, kỳ tự trị, thành phố cấp huyện;

Cấp 4: xã, xã dân tộc, thị trấn.

Trong các khu vực hành chính hiện nay của Trung Quốc, có 33 đơn vị hành chính thuộc cấp 1, tức 23 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc, 1 khu hành chính đặc biệt (sau khi Ma Cao trở về với Trung Quốc vào tháng 12 năm 1999, tăng thêm một khu hành chính đặt biệt). Dưới cấp tỉnh là cấp khu, dưới cấp khu là cấp huyện, dưới cấp huyện là xã, trấn. Hương trấn là đơn vị hành chính cơ sở nhất của Trung Quốc, phân biệt thiết lập ở các địa phương Trung Quốc.

Sơ đồ của các tỉnh, khu tự trị, thành phố trực thuộc, khu hành chính đặc biệt của Trung Quốc (đến cuối năm 1997)

Tên gọi      Tỉnh lỵ (thủ phủ)   Diện tích(cây số vuông)

TP.Bắc Kinh Bắc Kinh                     1.68

TP.Thiên Tân Thiên Tân                   1.13

Tỉnh Hà Bắc ThạchGia Trang             19

Tỉnh Sơn Tây Thái Nguyên                 15,6

Khu tự trị Nội Mông  Hu-hơ-hớt        118,3

Tỉnh Liêu Ninh Thẩm Dương              14.57

Tỉnh Cát Lâm Trường Xuân                18.7

Tỉnh Hắc Long Giang Cáp Nhĩ Tân        46.9

TP. Thượng Hải Thượng Hải                0.62

Tỉnh Giang Tô Nam Kinh                    10.26

Tỉnh Chiết Giang Hàng Châu               10.18

Tỉnh An Huy Hợp Phì                          13.9

Tỉnh Phúc Kiến Phúc Châu                   12

Tỉnh Giang Tây Nam Xương                16.66

Tỉnh Sơn Đông Tế Nam                        15.3

Tỉnh Hà Nam Trịnh Châu                      16.7

Tỉnh Hồ Bắc Vũ Hán                            18.74

T. Hồ Nam Trường Sa                            21

T. Quảng Đông Quảng Châu                 18.6

Khu tự trị Quảng Tây Nam Ninh           23.63

T. Hải Nam Hải Khầu                            3.4

TP. Trùng Khánh Trùng Khánh                8.2

T. Tứ Xuyên Thành Đô                         48.8

T. Quý Châu Quý Dương                      17

T. Vân Nam Côn Minh                          39.4

Khu tự trị Tây Tạng La Sa                       122

T. Thiểm Tây Tây An                            20.5

T. Cam Túc Lan Châu                             45

T. Thanh Hải Tây Ninh                            72

Khu tự trị Hồi Ninh Hạ Ngân Xuyên         6.64

Khu tự trị Uây-ua Tân Cương U-ru-mu-xi 160

Khu hành chính đặc biệt Hồng Kồng Hồng Kông 0.1092

T. Đài Loan Đài Bắc                                 3.6


1  2