Chúng ta học tiếp nguyên âm mũi:
7. üan: cách phát âm: phát nguyên âm "ü" trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi "an". Cách phát âm gần giống âm "oen" trong tiếng Việt.
8. uen(un): cách phát âm: phát nguyên âm "u" trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm "en". Cách phát âm gần giống âm "uân" trong tiếng Việt.
Âm "ng":
cách đọc: gốc lưỡi nâng cao, dính chặt vào ngạc mềm, lưỡi con rủ xuống, không khí từ hang mũi toát ra. Cách phát âm gần giống "ng" trong tiếng Việt. "ng" chỉ có thể đứng sau nguyên âm mà không thể đứng trước nguyên âm như tiếng Việt.
9. ang: cách phát âm: phát nguyên âm "a" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "ang" trong tiếng Việt.
10. eng: cách phát âm: phát nguyên âm "e" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "âng" trong tiếng Việt.
11. ing: cách phát âm: phát nguyên âm "i" trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm gần giống "inh" trong tiếng Việt.
12. ong: cách phát âm: phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm "ng". Cách phát âm na ná "ong" trong tiếng Việt.
|