Bài 29 Đi máy bay

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     我想订去西安的往返机票。Wǒ xiǎng dìng qù xī'ān de wǎngfǎn jīpiào.
    Tôi muốn đặt vé máy bay khứ hồi đi Tây An. Nếu bạn dự định đi Tây An, thành phố có lịch sử lâu đời nổi tiếng, bạn có thể đặt vé máy bay khứ hồi đi Tây An. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "我想订去西安的往返机票。Wǒ xiǎng dìng qù xī'ān de wǎngfǎn jīpiào." "我想 wǒ xiǎng" có nghĩa là "tôi muốn". "订 dìng" có nghĩa là "đặt mua". "去 qù" có nghĩa là "đi". "西安 xī'ān" có nghĩa là "Tây An", là thành phố văn hóa lịch sử nổi tiếng trên thế giới, cũng là một trong 4 kinh đô lớn của Trung Quốc. "的 de" là trợ từ, không có nghĩa thực tế. "往返 wǎngfǎn" có nghĩa là "khứ hồi". "机票 jīpiào" có nghĩa là "vé máy bay".
  • 正常播放     有打折的票吗?Yǒu dǎ zhé de piào ma?
    Có vé giảm giá không? Trong trường hợp hỏi có vé giảm giá không, bạn có thể nói: "有打折的票吗?Yǒu dǎ zhé de piào ma?" "有 yǒu" có nghĩa là "có". "打折 dǎ zhé" có nghĩa là "giảm giá", "chiết khấu". "的 de" là trợ từ. "票 piào" có nghĩa là "vé". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
  • 正常播放  慢速播放  A: 我想订去西安的往返票。
    Wǒ xiǎng dìng qù Xī'ān de wǎngfǎnpiào.
    Tôi muốn đặt vé máy bay khứ hồi đi Tây An.
  • 正常播放  慢速播放  B: 您想订哪天的?
    Nín xiǎng dìng nǎ tiān de?
    Anh muốn đặt vé ngày nào?
  • 正常播放  慢速播放  A:14号的。
    Shísì hào de.
    Ngày 14.
  • 正常播放  慢速播放  A: 有打折的票吗?
    Yǒu dǎ zhé de piào ma?
    Có vé giảm giá không?
  • 正常播放  慢速播放  B: 有。可以打八折。
    Yǒu. Kěyǐ dǎ bā zhé.
    Có. Có thể giảm giá 20%.