Bài 8 Bàn luận về người khác

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你妹妹是做什么的?Nǐ mèimei shì zuò shénme de?
    Em gái của anh làm nghề gì nhỉ ? Khi đề cập tới một người nào đó, bạn có lẽ muốn biết ngành nghề của người ấy. Trong trường hợp muốn biết ngành nghề của em gái của người bạn, bạn có thể nói: "你妹妹是做什么的?Nǐ mèimei shì zuò shénme de?" "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "妹妹 mèimei" có nghĩa là "em gái". "是 shì" có nghĩa là "phải", "là". "做 zuò" có nghĩa là "làm". "什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì". "的 de" là trợ từ. Nếu bạn muốn biết đối phương làm nghề gì, chỉ cần thay "你妹妹 nǐ mèimei" bằng "你 nǐ" là được rồi.
  • 正常播放  慢速播放  A:你妹妹是做什么的?
    Nǐ mèimei shì zuò shénme de?
    Em gái của anh làm nghề gì nhỉ ?
  • 正常播放  慢速播放  B:她是老师。
    Tā shì lǎoshī.
    Cô ấy là giáo viên.
  • 正常播放  慢速播放  A:你是做什么的?
    Nǐ shì zuò shénme de?
    Anh làm nghề gì ?
  • 正常播放  慢速播放  B: 我是记者。
    Wǒ shì jìzhě.
    Tôi là nhà báo.