-
Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không?
Nếu bạn muốn đi Thượng Hải bằng tàu hỏa, bạn muốn mua vé tàu hỏa ngày 11, bạn có thể nói; "有11号去上海的火车票吗?Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?"
"有 yǒu" có nghĩa là "có". "11号 shíyī hào" có nghĩa là "ngày 11". "去 qù" có nghĩa là "đi". "上海 shànghǎi" có nghĩa là "Thượng Hải". "的 de" đặt sau danh từ, làm định ngữ. "火车票 huǒchēpiào" có nghĩa là "vé tàu hỏa". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
-
Tới nơi gọi điện thoại cho chúng tôi nhé.
Khi bạn đi tiễn người bạn, bạn có thể nói: "到了给我们打电话 Dàole gěi wǒmen dǎ diànhuà".
"到了 dàole" có nghĩa là "tới nơi". "给 gěi" có nghĩa là "cho". "我们 wǒmen" có nghĩa là "chúng tôi", "chúng ta". "给我们 gěi wǒmen" có nghĩa là "cho chúng tôi", "cho chúng ta". "打电话 dǎ diànhuà" có nghĩa là "gọi điện thoại".
-
Thượng lộ bình an.
"一路 yílù" có nghĩa là "trên đường". "平安 píng'ān" có nghĩa là "bình an".
-
Xin lỗi, toa ăn ở toa số mấy?
Nếu bạn muốn biết toa ăn ở toa số mấy, bạn có thể nói: "请问餐车在几号车厢? Qǐngwèn cānchē zài jǐ hào chēxiāng?"
"请问 qǐngwèn" có nghĩa là "xin hỏi". "餐车 cānchē" có nghĩa là "toa ăn". "在 zài" có nghĩa là "ở". "几号 jǐ hào" có nghĩa là "số mấy". "车厢 chēxiāng" có nghĩa là "toa".