Bài 28 Đi tàu hỏa

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     有11号去上海的火车票吗? Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?
    Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không? Nếu bạn muốn đi Thượng Hải bằng tàu hỏa, bạn muốn mua vé tàu hỏa ngày 11, bạn có thể nói; "有11号去上海的火车票吗?Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?" "有 yǒu" có nghĩa là "có". "11号 shíyī hào" có nghĩa là "ngày 11". "去 qù" có nghĩa là "đi". "上海 shànghǎi" có nghĩa là "Thượng Hải". "的 de" đặt sau danh từ, làm định ngữ. "火车票 huǒchēpiào" có nghĩa là "vé tàu hỏa". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
  • 正常播放  慢速播放  A: 有11号去上海的火车票吗?
    Yǒu shíyī hào qù Shànghǎi de huǒchēpiào ma?
    Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không?
  • 正常播放  慢速播放  B: 11号的票卖完了。
    Shíyī hào de piào màiwán le.
    Vé ngày 11 bán hết rồi.
  • 正常播放  慢速播放  A: 那12号的呢?
    Nà shí’èr hào de ne?
    Thế có vé ngày 12 không?
  • 正常播放  慢速播放  B:12号的还有。
    Shí’èr hào de hái yǒu.
    Vẫn còn vé ngày 12.