- Xem
- Học
- Luyện
-
Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không? Nếu bạn muốn đi Thượng Hải bằng tàu hỏa, bạn muốn mua vé tàu hỏa ngày 11, bạn có thể nói; "有11号去上海的火车票吗?Yǒu shíyī hào qù shànghǎi de huǒchēpiào ma?" "有 yǒu" có nghĩa là "có". "11号 shíyī hào" có nghĩa là "ngày 11". "去 qù" có nghĩa là "đi". "上海 shànghǎi" có nghĩa là "Thượng Hải". "的 de" đặt sau danh từ, làm định ngữ. "火车票 huǒchēpiào" có nghĩa là "vé tàu hỏa". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
-
Có vé tàu hỏa đi Thượng Hải ngày 11 không?
-
Vé ngày 11 bán hết rồi.
-
Thế có vé ngày 12 không?
-
Vẫn còn vé ngày 12.

