-
Ở đâu có hiệu sách lớn ?
"哪儿 nǎr" có nghĩa là "đâu".
"有 yǒu" có nghĩa là "có".
"大的 dà de" có nghĩa là "lớn".
"书 shū" có nghĩa là "sách".
"店 diàn" có nghĩa là "cửa hàng".
"书店 shūdiàn" có nghĩa là "hiệu sách".
-
Tôi muốn mua một quyển từ điển.
"我 wǒ" có nghĩa là "tôi".
"要 yào" có nghĩa là "muốn".
"买 mǎi" có nghĩa là "mua".
"本 běn" là lượng từ, đặt trước sách, có nghĩa là "quyển", "cuốn".
"字典 zìdiǎn" có nghĩa là "từ điển".
-
Tôi muốn mua một quyển sách hướng dẫn du lịch Bắc Kinh.
"我 wǒ" có nghĩa là "tôi".
"想 xiǎng" có nghĩa là "muốn".
"买 mǎi" có nghĩa là "mua".
"本 běn" là lượng từ, đặt trước sách, có nghĩa là "quyển", "cuốn".
"导游 dǎoyóu" có nghĩa là "hướng dẫn du lịch".
"手册 shǒucè" có nghĩa là "sổ sách".
-
Xin lỗi, tiểu thuyết tiếng Anh bày ở tầng mấy ?
Hiệu sách rất lớn, có nhiều tầng. Nếu bạn muốn mua tiểu thuyết tiếng Anh, nhưng không biết tiểu thuyết tiếng Anh được bày ở chỗ nào, bạn có thể hỏi: "请问英文小说在几层卖”? Qǐngwèn Yīngwén xiǎoshuō zài jǐ céng mài? "
"请问 qǐngwèn" có nghĩa là "xin hỏi".
"英文 Yīngwén" có nghĩa là "tiếng Anh".
"小说 xiǎoshuō" có nghĩa là "tiểu thuyết".
"在 zài" có nghĩa là "ở", "tại".
"几 jǐ" Có nghĩa là "mấy".
"层 céng" có nghĩa là "tầng".
"卖 mài" có nghĩa là "bán".