Bài 24 Ở hiệu sách

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     哪儿有大的书店?Nǎr yǒu dà de shūdiàn?
    Ở đâu có hiệu sách lớn ? "哪儿 nǎr" có nghĩa là "đâu". "有 yǒu" có nghĩa là "có". "大的 dà de" có nghĩa là "lớn". "书 shū" có nghĩa là "sách". "店 diàn" có nghĩa là "cửa hàng". "书店 shūdiàn" có nghĩa là "hiệu sách".
  • 正常播放  慢速播放  A: 哪儿有大的书店?
    Nǎr yǒu dà de shūdiàn?
    Ở đâu có hiệu sách lớn ?
  • 正常播放  慢速播放  B: 去王府井看看吧。那儿有个不错的书店。
    Qù Wángfǔjǐng kànkan ba. Nàr yǒu gè búcuò de shūdiàn.
    Bạn có thể đi Vương Phủ Tỉnh. Ở đấy có một hiệu sách rất tốt.