
A: 我要买本字典。
Wǒ yào mǎi běn zìdiǎn.
Tôi muốn mua một quyển từ điển.

B: 什么字典?
Shénme zìdiǎn?
Từ điển gì?

A: 英汉、汉英双向字典。
Yīnghàn、Hànyīng shuāngxiàng zìdiǎn.
Từ điển Anh-Hán, Hán-Anh.

B: 还需要什么吗?
Hái xūyào shénme ma?
Còn cần gì nữa không?

A: 还要一本汉语成语字典。.
Hái yào yì běn Hànyǔ chéngyǔ zìdiǎn.
Cho tôi mua thêm một quyển từ điển Thành ngữ tiếng Hán.

B: 您好!我想买本北京导游手册。
Nín hǎo! Wǒ xiǎng mǎi běn Běijīng dǎoyóu shǒucè.
Chào chị. Tôi muốn mua một quyển sách hướng dẫn du lịch Bắc Kinh.

A: 那您直接上二层,就在电梯左边。
Nà nín zhíjiē shàng èr céng, jiù zài diàntī zuǒ biān.
Anh lên tầng hai, ngay ở bên trái thang máy.

A: 请问英文小说在几层卖?
Qǐngwèn Yīngwén xiǎoshuō zài jǐ céng mài?
Xin lỗi, tiểu thuyết tiếng Anh bày ở tầng mấy ?

B: 在四层。
Zài sì céng.
Ở tầng bốn.