Bài 14 Ở nhà hàng ăn tự chọn

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     请你们等一会儿。Qǐng nǐmen děng yíhuìr.
    Xin hai anh chị đợi một lát nhé. Ở Bắc Kinh có đủ món ăn các địa phương Trung Quốc. Ở Bắc Kinh có rất nhiều quán ăn đặc sắc, thu hút rất nhiều khách hàng. Vì vậy, vào giờ cao điểm ăn cơm như từ 12 giờ đến 14 giờ, từ 17 giờ đến 20 giờ, khách hàng thường phải xếp hàng chờ ăn cơm. Trong trường hợp này, nhân viên phục vụ của quán ăn thường nói: "请你们等一会儿。Qǐng nǐmen děng yíhuìr." "请 qǐng" có nghĩa là "xin", "mời". "你们 nǐmen" có nghĩa là "các anh", "các chị", "các em". "等 děng" có nghĩa là "đợi", "chờ". "一会儿 yíhuìr" có nghĩa là "một lát".
  • 正常播放     我们要等多久?Wǒmen yào děng duō jiǔ?
    Chúng tôi phải đợi bao lâu ? "我们 wǒmen" có nghĩa là "chúng tôi", "chúng ta". "要 yào" có nghĩa là "phải", "cần", "muốn", "sắp". "等 děng" có nghĩa là "đợi", "chờ". "多久 duō jiǔ" có nghĩa là "bao lâu".
  • 正常播放  慢速播放  A:请你们等一会儿。
    Qǐng nǐmen děng yíhuìr.
    Xin hai anh chị đợi một lát nhé.
  • 正常播放  慢速播放  B:我们要等多久?
    Wǒmen yào děng duō jiǔ?
    Chúng tôi phải đợi bao lâu ?
  • 正常播放  慢速播放  A:大概半个小时吧。
    Dàgài bàn gè xiǎoshí ba.
    Khoảng 30 phút.