- Xem
- Học
- Luyện
-
Em muốn ăn gì ? "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "想 xiǎng" có nghĩa là "muốn", "nghĩ". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì".
-
Cho tôi một bánh Hăm-bơ-gơ và một cốc chè đen. "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "要 yào" có nghĩa là "cần", "muốn", "sắp". "一个 yí gè" có nghĩa là "một cái". "汉堡 hànbǎo" có nghĩa là "bánh Hăm-bơ-gơ". "还 hái" có nghĩa là "còn", "vẫn". "有 yǒu" có nghĩa là "có". "一杯 yì bēi" có nghĩa là "một cốc". "红茶 hóngchá" có nghĩa là "chè đen". "还有一杯红茶 hái yǒu yì bēi hóngchá" có nghĩa là "và một cốc chè đen".
-
Ăn ở đây hay mang về ? Hiện nay ở Trung Quốc đã có nhiều quán ăn nhanh. Một số người thích ăn ngay ở quán ăn, một số người thích mang về ăn. Ở quán ăn nhanh, nhân viên phục vụ thường hỏi "在这儿吃还是带走?Zài zhèr chī háishì dàizǒu?". "在 zài" là giới từ, có nghĩa là "ở", "tại". "这儿 zhèr" có nghĩa là "đây", "nơi đây". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "还是 háishì" có nghĩa là "hay", "hay là". "带走 dàizǒu" có nghĩa là "mang về".
-
Em muốn ăn gì ?
-
Cho tôi một bánh Hăm-bơ-gơ và một cốc chè đen.
-
Ăn ở đây hay mang về ?
-
Ăn ở đây.

