Bài 12 Ở nhà hàng ăn nhanh

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你想吃什么?Nǐ xiǎng chī shénme?
    Em muốn ăn gì ? "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "想 xiǎng" có nghĩa là "muốn", "nghĩ". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì".
  • 正常播放     我要一个汉堡,还有一杯红茶。Wǒ yào yí gè hànbǎo, hái yǒu yì bēi hóngchá.
    Cho tôi một bánh Hăm-bơ-gơ và một cốc chè đen. "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "要 yào" có nghĩa là "cần", "muốn", "sắp". "一个 yí gè" có nghĩa là "một cái". "汉堡 hànbǎo" có nghĩa là "bánh Hăm-bơ-gơ". "还 hái" có nghĩa là "còn", "vẫn". "有 yǒu" có nghĩa là "có". "一杯 yì bēi" có nghĩa là "một cốc". "红茶 hóngchá" có nghĩa là "chè đen". "还有一杯红茶 hái yǒu yì bēi hóngchá" có nghĩa là "và một cốc chè đen".
  • 正常播放     在这儿吃还是带走?Zài zhèr chī háishì dàizǒu?
    Ăn ở đây hay mang về ? Hiện nay ở Trung Quốc đã có nhiều quán ăn nhanh. Một số người thích ăn ngay ở quán ăn, một số người thích mang về ăn. Ở quán ăn nhanh, nhân viên phục vụ thường hỏi "在这儿吃还是带走?Zài zhèr chī háishì dàizǒu?". "在 zài" là giới từ, có nghĩa là "ở", "tại". "这儿 zhèr" có nghĩa là "đây", "nơi đây". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "还是 háishì" có nghĩa là "hay", "hay là". "带走 dàizǒu" có nghĩa là "mang về".
  • 正常播放  慢速播放  A: 你想吃什么?
    Nǐ xiǎng chī shénme?
    Em muốn ăn gì ?
  • 正常播放  慢速播放  B:我要一个汉堡,还有一杯红茶。
    Wǒ yào yí gè hànbǎo, háiyǒu yì bēi hóngchá.
    Cho tôi một bánh Hăm-bơ-gơ và một cốc chè đen.
  • 正常播放  慢速播放  A:在这儿吃还是带走?
    Zài zhèr chī háishì dàizǒu?
    Ăn ở đây hay mang về ?
  • 正常播放  慢速播放  B:在这儿吃吧。
    Zài zhèr chī ba.
    Ăn ở đây.