-
Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
你 nǐ, có nghĩa là: bạn.
平时 píngshí, có nghĩa là: ngày thường, bình thường, lúc thường.
喜欢 xǐhuan, có nghĩa là: thích, yêu thích.
什么 shénme, có nghĩa là: cái gì, gì, thứ gì v.v.
音乐 yīnyuè, Có nghĩa là: âm nhạc, nhạc.
你平时喜欢听什么音乐? Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
-
Tôi thích nghe nhạc rốc.
我 wǒ, có nghĩa: tôi, ta, mình.
就 jiù, có nghĩa là: chỉ.
爱听 ài tīng, có nghĩa là: thích nghe.
摇滚乐 yáogǔnyuè, có nghĩa là: nhạc rốc.
我就爱听摇滚乐.Tôi thích nghe nhạc rốc.
-
Bạn thích nhất ca sĩ nào?
你 nǐ, có nghĩa là: bạn, phải xem đối tượng mà mình nói chuyện, có thể xưng là anh, chị, em v.v.
最喜欢 zuì xǐhuan, có nghĩa là: thích nhất.
歌手 gēshǒu, có nghĩa là: ca sĩ.
是 shì, có ngĩa là: là.
谁 shéi, có nghĩa là: ai
你最喜欢的歌手是谁? Bạn thích nhất ca sĩ nào?
-
Dạo này bài hát này rất thịnh hành.
这 zhè, có nghĩa là: đây.
首 shǒu, có nghĩa là: bài.
歌 gē, có nghĩa là: bài hát.
最近 zuìjìn, có nghĩa là: gần đây, mới đây.
特别 tèbié, có nghĩa là: đặc biệt.
流行 liúxíng, có nghĩa là: lưu hành, thịnh hành.
这首歌最近特别流行. Dạo này bài hát này rất thịnh hành.