Bài 61 Ở quán ka-ra-ô-kê

 Phát biểu ý kiến
 
  • Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你平时喜欢听什么音乐?Nǐ píngshí xǐhuan tīng shénme yīnyuè?
    Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
    你 nǐ, có nghĩa là: bạn.
    平时 píngshí, có nghĩa là: ngày thường, bình thường, lúc thường.
    喜欢 xǐhuan, có nghĩa là: thích, yêu thích.
    什么 shénme, có nghĩa là: cái gì, gì, thứ gì v.v.
    音乐 yīnyuè, Có nghĩa là: âm nhạc, nhạc.
    你平时喜欢听什么音乐? Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
  • 正常播放     我就爱听摇滚乐。Wǒ jiù ài tīng yáogǔnyuè.
    Tôi thích nghe nhạc rốc.
    我 wǒ, có nghĩa: tôi, ta, mình.
    就 jiù, có nghĩa là: chỉ.
    爱听 ài tīng, có nghĩa là: thích nghe.
    摇滚乐 yáogǔnyuè, có nghĩa là: nhạc rốc.
    我就爱听摇滚乐.Tôi thích nghe nhạc rốc.
  • 正常播放  慢速播放  A:你平时喜欢听什么音乐?
    Nǐ píngshí xǐhuan tīng shénme yīnyuè?
    Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
  • 正常播放  慢速播放  B:有时听民歌,有时听流行歌曲。
    Yǒushí tīng míngē, yǒushí tīng liúxíng gēqǔ.
    Có lúc nghe dân ca, có lúc nghe những bài hát thịnh hành.
  • 正常播放  慢速播放  A:你平时喜欢听什么音乐?
    Nǐ píngshí xǐhuan tīng shénme yīnyuè?
    Bình thường bạn thích nghe nhạc gì ?
  • 正常播放  慢速播放  B:我就爱听摇滚乐。
    Wǒ jiù ài tīng yáogǔnyuè.
    Tôi thích nghe nhạc rốc.