Bài 6 Hẹn gặp

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     喂,请问是哪位?Wéi, qǐngwèn shì nǎ wèi?
    A-lô, ai gọi đấy ? Khi gọi hoặc nhận cuộc gọi, người Trung Quốc thường nói trước "喂 wéi", nghĩa là "a-lô". "请问是哪位?qǐngwèn shì nǎ wèi?" nghĩa là "ai gọi đấy". "请 qǐng" có nghĩa là "xin", "mời". "问 wèn" có nghĩa là "hỏi". "请问 qǐngwèn" có nghĩa là "xin hỏi". "是 shì" có nghĩa là "phải", "là". "哪位 nǎ wèi" có nghĩa là "ai". Trong trường hợp này, bạn cũng có thể nói: "哪位 nǎ wèi".
  • 正常播放  慢速播放  A:喂,请问是哪位?
    Wéi, qǐngwèn shì nǎ wèi?
    A-lô, ai gọi đấy ?
  • 正常播放  慢速播放  B:我是王龙。
    Wǒ shì Wáng Lóng.
    Tôi là Vương Long đây.