-
Anh thấy khó chịu ở chỗ nào?
你 nǐ, đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
哪儿 nǎr, chỗ nào.
不 bù, Bất, không. Trong câu này có nghĩa là thấy.
舒服 shūfu, dễ chịu.
-
Tôi nhức đầu.
头 tóu, đầu.
疼 téng, đau, nhức.
-
Tôi bị ỉa chảy?
拉肚子 lādùzi, ỉa chảy.
-
Hãy đo nhiệt độ đã. 先量一下体温.
体温 tǐwēn, thân nhiệt.
量体温 liáng tǐwēn, đo thân nhiệt, đo nhiệt độ.
一下 yí xià, đã.
量一下体温 liáng yí xià tǐwēn, đo nhiệt độ đã.
先 xiān, hãy.
-
Bị từ bao giờ?
什么时候 shénme shíhou, bao giờ.
开始 kāishǐ, bắt đầu, từ.