Bài 46 Khám bệnh

 Phát biểu ý kiến
 
  • Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你哪儿不舒服?Nǐ nǎr bù shūfu?
    Anh thấy khó chịu ở chỗ nào?
    你 nǐ, Đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
    哪儿 nǎr, chỗ nào.
    不 bù, Bất, không. Trong câu này có nghĩa là thấy.
    舒服 shūfu, dễ chịu.
  • 正常播放     我头疼。Wǒ tóu téng.
    Tôi nhức đầu.
    头 tóu, đầu.
    疼 téng, đau, nhức.
  • 正常播放  慢速播放  A:你怎么了?
    Nǐ zěnme le?
    Anh bị sao đấy?
  • 正常播放  慢速播放  B:我不舒服。
    Wǒ bù shūfu.
    Tôi cảm thấy khó chịu.
  • 正常播放  慢速播放  A:你哪儿不舒服?
    Nǐ nǎr bù shūfu?
    Anh thấy chỗ nào khó chịu?
  • 正常播放  慢速播放  B:我头疼。
    Wǒ tóu téng.
    Tôi nhức đầu.