- Xem
- Học
- Luyện
-
Anh thấy khó chịu ở chỗ nào?
你 nǐ, Đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
哪儿 nǎr, chỗ nào.
不 bù, Bất, không. Trong câu này có nghĩa là thấy.
舒服 shūfu, dễ chịu.
-
Tôi nhức đầu.
头 tóu, đầu.
疼 téng, đau, nhức.
-
Anh bị sao đấy?
-
Tôi cảm thấy khó chịu.
-
Anh thấy chỗ nào khó chịu?
-
Tôi nhức đầu.

