-
Bạn cần đi khám bác sĩ.
你 nǐ, bạn.
得 děi, cần.
去 qù, đi.
看 kàn, khám.
医生 yīshēng, bác sĩ.
-
Bạn có thể đưa tôi đi khám bác sĩ không?
你 Nǐ, bạn.
能 néng, được, có thể.
陪 péi, đưa, có nghĩa là đi cùng.
我 wǒ, tôi.
去 qù, đi.
医院 yīyuàn, bệnh viện.
吗 ma, trợ từ ngữ khí.
-
Xin hỏi lấy số khám ở đâu?
Khi bạn muốn biết chỗ lấy số khám ở đâu, trong tiếng Hán bạn có thể hỏi 在哪儿挂号?
在 zài, ở, tại.
哪儿 nǎr, ở đâu.
挂号 guàhào, lấy số khám.
Tuy đây là câu hỏi, nhưng trong tiếng Trung nếu dùng cụm từ "哪儿 nǎr" hoặc "哪个 nǎɡè", thì cuối câu không cần dùng "吗 ma" nữa.
-
Tôi xin lấy số khám bác sĩ chuyên gia.
Khi đi khám bệnh ở bệnh viện và muốn khám bác sĩ chuyên gia thì bạn có thể nói 挂一个专家号.
挂号 Guà hào, lấy số khám.
一个 yí gè, một cái.
专家 zhuānjiā, chuyên gia.