Bài 45 Lấy số

 Phát biểu ý kiến
 
  • Bạn cần đi khám bác sĩ.
    你 nǐ, bạn.
    得 děi, cần.
    去 qù, đi.
    看 kàn, khám.
    医生 yīshēng, bác sĩ.
  • Bạn có thể đưa tôi đi khám bác sĩ không?
    你 Nǐ, bạn.
    能 néng, được, có thể.
    陪 péi, đưa, có nghĩa là đi cùng.
    我 wǒ, tôi.
    去 qù, đi.
    医院 yīyuàn, bệnh viện.
    吗 ma, trợ từ ngữ khí.
  • Xin hỏi lấy số khám ở đâu?
    Khi bạn muốn biết chỗ lấy số khám ở đâu, trong tiếng Hán bạn có thể hỏi 在哪儿挂号?
    在 zài, ở, tại.
    哪儿 nǎr, ở đâu.
    挂号 guàhào, lấy số khám.
    Tuy đây là câu hỏi, nhưng trong tiếng Trung nếu dùng cụm từ "哪儿 nǎr" hoặc "哪个 nǎɡè", thì cuối câu không cần dùng "吗 ma" nữa.
  • Tôi xin lấy số khám bác sĩ chuyên gia.
    Khi đi khám bệnh ở bệnh viện và muốn khám bác sĩ chuyên gia thì bạn có thể nói 挂一个专家号.
    挂号 Guà hào, lấy số khám.
    一个 yí gè, một cái.
    专家 zhuānjiā, chuyên gia.