-
Phiền anh đưa tôi đi Bệnh viện Trung Tâm.
Nếu bạn muốn đi bệnh viện bằng xe tắc-xi, bạn có thể nói với tài xế như sau: "请送我去中心医院。Qǐng sòng wǒ qù Zhōngxīn yīyuàn."
"请 qǐng" có nghĩa là "xin". "送 sòng" có nghĩa là "đưa". "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "去 qù" có nghĩa là "đi". "中心 zhōngxīn" có nghĩa là "trung tâm". "医院 yīyuàn" có nghĩa là "bệnh viện". "中心医院 Zhōngxīn yīyuàn" có nghĩa là "Bệnh viện Trung tâm".
-
Anh có biết đường đi không?
Nếu bạn muốn biết tài xế có biết đường đi hay không, bạn có thể nói: "知道怎么走吗? Zhīdao zěnme zǒu ma?"
"知道 zhīdao" có nghĩa là "biết". "怎么 zěnme" có nghĩa là "thế nào". "走 zǒu" có nghĩa là "đi". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
-
Phiền anh đi chậm lại một chút.
Nếu bạn cho rằng tài xế lái xe nhanh quá, bạn mong tài xế đi chậm một tý, bạn có thể nói: "请您开慢点儿。Qǐng nín kāi màn diǎnr."
"请 qǐng" có nghĩa là "xin". "您 nín" có nghĩa là "ông", "bác", "chú". "开 kāi" có nghĩa là "lái". "慢 màn" có nghĩa là "chậm". "点儿 diǎnr" có nghĩa là "một chút".
-
Hãy dừng ở trước cửa nhé.
Khi đến nơi, bạn mong tài xế dừng xe ở trước cửa. Bạn có thể nói: "停在门口吧。Jiù tíng zài ménkǒu ba."
"就 jiù" có nghĩa là "ngay". "停 tíng" có nghĩa là "dừng". "在 zài" có nghĩa là "ở". "门口 ménkǒu" có nghĩa là "trước cửa". "吧 ba" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu, thể hiện ngữ khí đề nghị, yêu cầu v.v.