Bài 26 Đi xe buýt

 Phát biểu ý kiến
 
  • Xe này có đến cộng đồng dân cư Đông Phương không? "这 zhè" có nghĩa là "đây", "này". "车 chē" có nghĩa là "xe". "这车 zhè chē" có nghĩa là "xe này". "到 dào" có nghĩa là "đến". "东方 dōngfāng" có nghĩa là "Đông Phương". "小区 xiǎoqū" có nghĩa là cộng đồng dân cư. "东方小区 Dōngfāng xiǎoqū" có nghĩa là "cộng đồng dân cư Đông Phương". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
  • Tôi mua một tấm vé. Khi bạn đi xe buýt, bạn không có thẻ giao thông, thì bạn phải mua một tấm vé. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "买一张票。Mǎi yì zhāng piào." "买 mǎi" có nghĩa là "mua". "一 yī" có nghĩa là "một". "张 zhāng" là lượng từ, có nghĩa là "tờ", "tấm". "票 piào" có nghĩa là "vé".
  • Khi đến nơi phiền anh cho tôi biết. Bạn muốn nhờ người bán vé nhắn bạn một câu khi đến nơi, bạn có thể nói: "到了请你告诉我 Dàole qǐng nǐ gàosu wǒ". "到 dào" có nghĩa là "đến". "了 le" đặt sau động từ, có nghĩa là "rồi". "请 qǐng" có nghĩa là "xin", "phiền". "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "告诉 gàosu" có nghĩa là "cho biết". "我 wǒ" có nghĩa là "tôi".
  • Đổi xe ở nơi nào? Khi được biết cần phải đổi xe mới đến nơi, bạn muốn biết phải đổi xe gì. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "在哪换车? Zài nǎr huàn chē? " "在 zài" có nghĩa là "ở". "哪儿 nǎr" có nghĩa là "đâu". "换 huàn" có nghĩa là "đổi". "车 chē" có nghĩa là "xe". "换车 huàn chē" có nghĩa là "đổi xe".