Bài 15 Món ăn vặt ngoài phố

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你们喜欢吃辣的吗?Nǐmen xǐhuan chī là de ma?
    Anh chị có thích ăn món cay không ? Món ăn Tứ Xuyên và Hồ Nam rất cay. Ở Bắc Kinh, nhiều cô gái thích ăn cay. Nên các bạn rất cần thiết phải học câu: "Anh chị có thích ăn món cay không ?" Trong tiếng Hán, bạn có thể nói: "你们喜欢吃辣的吗? Nǐmen xǐhuan chī là de ma?" "你们 nǐmen" có nghĩa là "các anh", "các chị", "các em". "喜欢 xǐhuan" có nghĩa là "thích". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "辣的 là de" có nghĩa là "cay". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí.
  • 正常播放     我喜欢吃羊肉串。Wǒ xǐhuan chī yángròuchuàn.
    Em thích ăn thịt dê nướng xiên. Buổi tối mùa hè, cùng bạn thân đi ăn thịt dê nướng xiên là một chuyện rất vui. Bạn có thể nói: "我喜欢吃羊肉串。Wǒ xǐhuan chī yángròuchuàn." "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "喜欢 xǐhuan" có nghĩa là "thích". "吃 chī" có nghĩa là "ăn". "羊肉 yángròu" có nghĩa là "thịt dê". "串 chuàn" là lượng từ, có nghĩa là "xiên". "羊肉串 yángròuchuàn" có nghĩa là "thịt dê nướng xiên".
  • 正常播放  慢速播放  A:你们喜欢吃辣的吗?
    Nǐmen xǐhuan chī là de ma?
    Anh chị có thích ăn món cay không ?
  • 正常播放  慢速播放  B:喜欢。
    Xǐhuan.
    Vâng, chúng tôi thích.
  • 正常播放  慢速播放  A:你想吃什么?
    Nǐ xiǎng chī shénme?
    Em muốn ăn gì ?
  • 正常播放  慢速播放  B:我喜欢吃羊肉串。
    Wǒ xǐhuan chī yángròuchuàn.
    Em thích ăn thịt dê nướng xiên.