-
Dạo này em có bận không ?
"你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em".
"最近 zuìjìn" có nghĩa là "dạo này", "gần đây".
"忙 máng" có nghĩa là "bận".
"吗 ma" là trợ từ, thường đặt cuối câu hỏi.
-
Sở thích của em là gi?
Trong trường hợp nói về "sở thích", bạn có thể nói: "你的爱好是什么?Nǐ de àihào shì shénme?"
"你的" có nghĩa là "của em".
"爱好 àihào" có nghĩa là "thích", "sở thích".
"是 shì" có nghĩa là "là".
"什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì".
"是什么 shì shénme" có nghĩa là "là gì".
-
Em thích đọc sách.
"我 wǒ" có nghĩa là "tôi".
"喜欢 xǐhuan" có nghĩa là "thích", "yêu thích".
"看书 kàn shū" có nghĩa là "đọc sách".
-
Cuối tuần anh thường làm gì ?
"周末 zhōumò" có nghĩa là "cuối tuần".
"你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em".
"一般 yìbān" có nghĩa là "bình thương", "nói chung".
"干 gàn" có nghĩa là "làm".
"什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì".
"干什么 gān shénme" có nghĩa là "làm gì".