系统管理员

Bài 29: "不(bù) 管(guǎn) …… 也(yě) ……"句式

03-08-2018 16:59:57(GMT+08:00) cri
Chia sẻ:

亲爱的听众朋友们,大家好!

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Học tiếng phổ thông Trung Quốc" mang tên "Learning Chinese" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

 Hôm nay chúng ta học mẫu câu :

"不(bù) 管(guǎn) …… 也(yě) ……"

Có nghĩa là 

"Dù......, cũng......."

, mệnh đề phụ đưa ra một điều kiện, mệnh đề chính giải thích kết quả sản sinh trong điều kiện này..

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.

不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。

bù guǎn xīwàng yǒu duō miǎo máng ,wǒ yě yuàn yì wèi cǐ yì bó 。

Dù hy vọng nhỏ nhoi thế nào, tôi cũng sẵn sàng phấn đấu.

Mời các bạn học từ mới.

希望 xī wàng

có nghĩa là hy vọng.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

渺茫 miǎo máng

có nghĩa là nhỏ nhoi, mịt mù, mờ mịt.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

愿意 yuàn yì

có nghĩa là sẵn sàng, bằng lòng.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

搏,拼搏 bó,pīn bó

có nghĩa là phấn đấu.

Chúng ta học câu thứ hai.

不管考试能否通过,你也不能作弊。

bù guǎn kǎo shì néng fǒu tōng guò,nǐ yě bù néng zuò bì。

Dù thi có đỗ hay không, bạn cũng không thể gian lận.

Mời các bạn học từ mới

考试 kǎo shì

có nghĩa là thi, thi cử.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

通过 tōng guò

có nghĩa là thông qua, đỗ.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

作弊 zuò bì

có nghĩa là gian lận...

Mời các bạn học câu thứ ba.

不管食物多诱人, 他却一点也不嘴馋。

bù guǎn shí wù duō yòu rén, tā què yì diǎn yě bù zuǐ chán 。

Dù thức ăn hấp dẫn thế nào, anh ấy cũng không một chút thèm thuồng .

Mời các bạn học từ mới.

食物 shí wù

có nghĩa là thức ăn, món ăn.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

诱人 yòu rén

có nghĩa là hấp dẫn, lôi cuốn.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

嘴 zuǐ

có nghĩa là mồm, miệng.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

馋 chán

có nghĩa là thèm, thèm thuồng.

Mời các bạn học câu thứ tư.

不管比赛结果多么不如意,我们也不应该灰心丧气。

bù guǎn bǐ sài jié guǒ duō me bù rú yì,wǒ men yě bù yīng gāi huī xīn sàng qì。

Dù kết quả thi đấu không được như ý, chúng ta cũng không nên nản lòng.

Mời các bạn học từ mới.

比赛 bǐ sài

có nghĩa là thi đấu.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

结果 jié guǒ

có nghĩa là kết quả.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

如意 rú yì

có nghĩa là như ý.

Mời các bạn học tiếp từ mới.

灰心丧气 huī xīn sàng qì

có nghĩa là nản chí ngả lòng, mất hết lòng tin.

Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "dù....., cũng........" chưa nhỉ?

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cảm ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Học tiếng phổ thông Trung Quốc" mang tên "Learning Chinese" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.

说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

Biên tập viên:系统管理员
Lựa chọn phương thức đăng nhập