系统管理员

第九章 品尝中华美食(1)Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa-1

28-07-2018 16:51:10(GMT+08:00) cri
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第九章《品尝中华美食》(1)

Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 9 về đàm thoại du lịch

Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa>

Phần I 单词对对碰từ mới

1 、 品(pǐn) 尝(cháng)thưởng thức

2 、 中(zhōng) 华(huá)Trung Hoa

3 、 美(měi) 食(shí)ẩm thực

4 、 菜(cài) 肴(yáo)món ăn

5 、 食(shí) 品(pǐn)thực phẩm, đồ ăn

6 、 饮(yǐn) 品(pǐn)đồ uống

7 、 甜(tián) 品(pǐn)bánh ngọt

8 、 料(liào) 理(lǐ)món ăn

9 、 菜(cài) 系(xì)món ăn vùng

10 、 粤(yuè) 菜(cài)món ăn Quảng Đông

11 、 鲁(lǔ) 菜(cài)món ăn Sơn Đông

12 、 湘(xiāng) 菜(cài)món ăn Hồ Nam

13 、 川(chuān) 菜(cài)món ăn Tứ Xuyên

14 、 面(miàn) 食(shí)món ăn làm băng bột mỳ

15 、 地(dì) 道(dào) gốc, chính cống, chính hiệu

16 、 招(zhāo) 牌(pai) 菜(cài)món ăn đặc sắc

17 、 点(diǎn) 菜(cài) gọi món ăn

18 、 结(jié) 账(zhàng)thanh toán

19 、 打(dǎ) 包(bāo) đóng gói

20 、 干(gān) 杯(bēi)cạn chén, cạn ly

Phần II 旅行常用句đàm thoại du lịch

1 、 欢 迎 光 临 。

huān yíng guāng lín 。

Kính chào quý khách.

2 、 你 们 的 服 务 很 周 到 。

nǐ mén de fú wù hěn zhōu dào 。

Dịch vụ của các anh rất chu đáo.

3 、 现 在 要 点 菜 吗 ?

xiàn zài yào diǎn cài ma ?

Bây giờ cần gọi món không ?

4 、 请 给 我 一 双 筷 子 。

qǐng gěi wǒ yì shuāng kuài zi 。

Cho tôi một đôi đũa.

5 、 这 是 我 们 餐 厅 的 招 牌 菜 。

zhè shì wǒ mén cān tīng de zhāo pái cài 。

Đây là món đặc sắc của nhà hàng chúng tôi.

6 、 这 个 菜 辣 吗 ?

zhè gè cài là ma ?

Món này cay không ?

7 、 我 和 他 点 一 样 的 。

wǒ hé tā diǎn yí yàng de 。

Tôi và anh ấy gọi món giống nhau.

8 、 要 来 点 饮 料 吗 ?

yào lái diǎn yǐn liào ma ?

Có cần gọi đồ uống không ?

9 、 甜 品 是 饭 后 上 吗 ?

tián pǐn shì fàn hòu shàng ma ?

Bánh ngọt đưa lên sau bữa phải không ?

10 、 这 家 餐 厅 是 粤 菜 馆 。

zhè jiā cān tīng shì yuè cài guǎn 。

Đây là nhà hàng món ăn Quảng Đông.

11 、 我 们 餐 厅 主 要 以 川 菜 为 主 。

wǒ mén cān tīng zhǔ yào yǐ chuān cài wéi zhǔ 。

Nhà hàng chúng tôi chủ yếu là món ăn Tứ Xuyên.

12 、 再 来 一 瓶 啤 酒 。

zài lái yì píng pí jiǔ 。

Cho thêm một chai bia.

13 、 麻 烦 您 给 我 打 包 。

má fan nín gěi wǒ dǎ bāo 。

Phiền anh đóng gói cho tôi.

14 、 服 务 员 , 请 结 账 。

fú wù yuán , qǐng jié zhàng 。

Nhân viên, xin thanh toán.

15 、 您 好 , 哪 里 可 以 结 账 ?

nín hǎo , nǎ lǐ kě yǐ jié zhàng ?

Chào anh, đến đâu thanh toán ?

16 、 您 好 , 请 给 我 开 张 发 票 。

nín hǎo , qǐng gěi wǒ kāi zhāng fā piào 。

chào anh, anh viết cho tôi tờ hóa đơn.

17 、 谢 谢 , 期 待 您 的 再 次 光 临 。

xiè xiè , qī dài nín de zài cì guāng lín 。

Cảm ơn, mong anh lại đến lần nữa.

18 、 请 问 洗 手 间 在 哪 里 ?

qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ ?

Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu ?

19 、 我 想 预 定 明 天 的 位 子 。

wǒ xiǎng yù dìng míng tiān de wèi zi 。

Tôi muốn đặt chỗ trước vào ngày mai.

20 、 我 想 取 消 预 订 。

wǒ xiǎng qǔ xiāo yù dìng 。

Tôi muốn hủy đặt trước.

HA: 怎么样,下回品尝中华美食的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào lần sau thưởng thức món ăn Trung Hoa phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Biên tập viên:系统管理员
Lựa chọn phương thức đăng nhập