dulich017.mp3
|
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第九章《品尝中华美食》(1)
Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 9 về đàm thoại du lịch <Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa>
Phần I 单词对对碰từ mới
1 、 品(pǐn) 尝(cháng)thưởng thức
2 、 中(zhōng) 华(huá)Trung Hoa
3 、 美(měi) 食(shí)ẩm thực
4 、 菜(cài) 肴(yáo)món ăn
5 、 食(shí) 品(pǐn)thực phẩm, đồ ăn
6 、 饮(yǐn) 品(pǐn)đồ uống
7 、 甜(tián) 品(pǐn)bánh ngọt
8 、 料(liào) 理(lǐ)món ăn
9 、 菜(cài) 系(xì)món ăn vùng
10 、 粤(yuè) 菜(cài)món ăn Quảng Đông
11 、 鲁(lǔ) 菜(cài)món ăn Sơn Đông
12 、 湘(xiāng) 菜(cài)món ăn Hồ Nam
13 、 川(chuān) 菜(cài)món ăn Tứ Xuyên
14 、 面(miàn) 食(shí)món ăn làm băng bột mỳ
15 、 地(dì) 道(dào) gốc, chính cống, chính hiệu
16 、 招(zhāo) 牌(pai) 菜(cài)món ăn đặc sắc
17 、 点(diǎn) 菜(cài) gọi món ăn
18 、 结(jié) 账(zhàng)thanh toán
19 、 打(dǎ) 包(bāo) đóng gói
20 、 干(gān) 杯(bēi)cạn chén, cạn ly
Phần II 旅行常用句đàm thoại du lịch
1 、 欢 迎 光 临 。
huān yíng guāng lín 。
Kính chào quý khách.
2 、 你 们 的 服 务 很 周 到 。
nǐ mén de fú wù hěn zhōu dào 。
Dịch vụ của các anh rất chu đáo.
3 、 现 在 要 点 菜 吗 ?
xiàn zài yào diǎn cài ma ?
Bây giờ cần gọi món không ?
4 、 请 给 我 一 双 筷 子 。
qǐng gěi wǒ yì shuāng kuài zi 。
Cho tôi một đôi đũa.
5 、 这 是 我 们 餐 厅 的 招 牌 菜 。
zhè shì wǒ mén cān tīng de zhāo pái cài 。
Đây là món đặc sắc của nhà hàng chúng tôi.
6 、 这 个 菜 辣 吗 ?
zhè gè cài là ma ?
Món này cay không ?
7 、 我 和 他 点 一 样 的 。
wǒ hé tā diǎn yí yàng de 。
Tôi và anh ấy gọi món giống nhau.
8 、 要 来 点 饮 料 吗 ?
yào lái diǎn yǐn liào ma ?
Có cần gọi đồ uống không ?
9 、 甜 品 是 饭 后 上 吗 ?
tián pǐn shì fàn hòu shàng ma ?
Bánh ngọt đưa lên sau bữa phải không ?
10 、 这 家 餐 厅 是 粤 菜 馆 。
zhè jiā cān tīng shì yuè cài guǎn 。
Đây là nhà hàng món ăn Quảng Đông.
11 、 我 们 餐 厅 主 要 以 川 菜 为 主 。
wǒ mén cān tīng zhǔ yào yǐ chuān cài wéi zhǔ 。
Nhà hàng chúng tôi chủ yếu là món ăn Tứ Xuyên.
12 、 再 来 一 瓶 啤 酒 。
zài lái yì píng pí jiǔ 。
Cho thêm một chai bia.
13 、 麻 烦 您 给 我 打 包 。
má fan nín gěi wǒ dǎ bāo 。
Phiền anh đóng gói cho tôi.
14 、 服 务 员 , 请 结 账 。
fú wù yuán , qǐng jié zhàng 。
Nhân viên, xin thanh toán.
15 、 您 好 , 哪 里 可 以 结 账 ?
nín hǎo , nǎ lǐ kě yǐ jié zhàng ?
Chào anh, đến đâu thanh toán ?
16 、 您 好 , 请 给 我 开 张 发 票 。
nín hǎo , qǐng gěi wǒ kāi zhāng fā piào 。
chào anh, anh viết cho tôi tờ hóa đơn.
17 、 谢 谢 , 期 待 您 的 再 次 光 临 。
xiè xiè , qī dài nín de zài cì guāng lín 。
Cảm ơn, mong anh lại đến lần nữa.
18 、 请 问 洗 手 间 在 哪 里 ?
qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ ?
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu ?
19 、 我 想 预 定 明 天 的 位 子 。
wǒ xiǎng yù dìng míng tiān de wèi zi 。
Tôi muốn đặt chỗ trước vào ngày mai.
20 、 我 想 取 消 预 订 。
wǒ xiǎng qǔ xiāo yù dìng 。
Tôi muốn hủy đặt trước.
HA: 怎么样,下回品尝中华美食的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào lần sau thưởng thức món ăn Trung Hoa phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |