• Ban tiếng Việt Nam
  • Các trang trên Facebook
  • Vài nét về CRI
  • 第十章 去购物(1)Đi mua sắm-1

    2018-07-28 16:54:27     cri

    秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

    Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

    HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十章 去购物(1)

    Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 10 về đàm thoại du lịch  <Đi mua sắm>

    Phần I 单词对对碰 từ mới

    1 、 购(gòu) 物(wù) 中(zhōng) 心(xīn)trung tâm thương mại

    2 、 百(bǎi) 货(huò) 商(shāng) 店(diàn)cửa hàng bách hóa

    3 、 集(jí) 市(shì) / 市(shì) 场(chǎng)chợ

    4 、 超(chāo) 市(shì)siêu thị

    5 、 款(kuǎn) 式(shì)kiểu cách, mẫu

    6 、 尺(chǐ) 码(mǎ) cỡ

    7 、 购(gòu) 物(wù) 袋(dài)túi đựng đồ

    8 、 促(cù) 销(xiāo) chào hàng

    9 、 购(gòu) 物(wù) 车(chē)xe đẩy siêu thị

    10 、 优(yōu) 惠(huì) 套(tào) 装(zhuāng) gói khuyến mại

    11 、 积(jī) 分(fēn) 卡(kǎ)thẻ cộng điểm

    12 、 试(shì) 穿(chuān)mặc thử

    13 、 便(pián) 宜(yi)rẻ

    14 、 贵(guì)đắt, mắc

    15 、 合(hé) 身(shēn)mặc vừa

    16 、 时(shí) 尚(shàng) thời thượng

    17 、 太(tài) 紧(jǐn) 了(le) chật quá

    18 、 宽(kuān) 松(sōng) mặc rộng

    19 、 显(xiǎn) 胖(pàng)hơi mập

    20 、 收(shōu) 银(yín) 台(tái)quầy thu tiền

    Phần II 旅行常用句đàm thoại du lịch

    1 、 这 附 近 有 超 市 吗 ?

    zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?

    Xung quanh đây có siêu thị không ?

    2 、 商 场 什 么 时 候 开 始 营 业 ?

    shāng chǎng shén me shí hou kāi shǐ yíng yè ?

    Cửa hàng bao giờ mới bắt đầu mở cửa ?

    3 、 最 近 有 什 么 优 惠 活 动 吗 ?

    zuì jìn yǒu shén me yōu huì huó dòng ma ?

    Gần đây có hoạt động khuyến mại gì không ?

    4 、 可 以 在 哪 里 兑 换 赠 品 ?

    kě yǐ zài nǎ lǐ duì huàn zèng pǐn ?

    Ở đâu có thể đổi lĩnh tặng phẩm ?

    5 、 能 试 穿 吗 ?

    néng shì chuān ma ?

    Có thể mặc thử không ?

    6 、 能 给 我 看 一 下 橱 窗 里 那 条 围 巾 吗 ?

    6 、 néng gěi wǒ kàn yí xià chú chuāng lǐ nà tiáo wéi jīn ma ?

    Có thể cho tôi xem chiếc khăn quàng trong tủ kính không ?

    7 、 这 个 衣 服 是 什 么 面 料 ?

    zhè gè yī fú shì shén me miàn liào ?

    Chiếc áo này là chất liệu gì ?

    8 、 羊 毛 衫 只 能 干 洗 。

    yáng máo shān zhǐ néng gàn xǐ 。

    Áo sơ mi lông cừu chỉ có thể giặt khô.

    9 、 前 面 右 转 有 收 银 台 。

    qián mian yòu zhuǎn yǒu shōu yín tái 。

    Phía trước rẽ bên phải có quầy thu tiền.

    10 、 款 式 不 太 喜 欢 。

    kuǎn shì bú tài xǐ huān 。

    Kiểu dáng không thích lắm.

    11 、 我 穿 着 太 紧 了 。

    wǒ chuān zhuó tài jǐn le 。

    Tôi mặc chật quá.

    12 、 这 件 衣 服 的 颜 色 真 漂 亮 。

    zhè jiàn yī fú de yán sè zhēn piào liàng 。

    Màu sắc chiếc áo này rất đẹp.

    13 、 试 衣 间 在 哪 里 ?

    shì yī jiān zài nǎ lǐ ?

    Phòng mặc thử quần áo ở đâu ?

    14 、 不 合 适 可 以 退 货 吗 ?

    bù hé shì kě yǐ tuì huò ma ?

    Không vừa có thể trả lại không ?

    15 、 有 大 号 的 吗 ?

    yǒu dà hào de ma ?

    Có số to không ?

    16 、 请 问 婴 儿 用 品 在 几 层 ?

    qǐng wèn yīng ér yòng pǐn zài jǐ céng ?

    Xin hỏi đồ trẻ sơ sinh ở tầng mấy ?

    17 、 现 在 正 在 举 行 周 年 庆 活 动 。

    xiàn zài zhèng zài jǔ xíng zhōu nián qìng huó dòng 。

    Hiện nay đang tiến hành hoạt động chúc mừng hàng năm.

    18 、 这 家 店 全 场 五 折 。

    zhè jiā diàn quán chǎng wǔ zhé 。

    Cửa hàng này tất cả đều giảm giá 50 %.

    19 、 我 很 喜 欢 这 个 牌 子 的 东 西 。

    wǒ hěn xǐ huān zhè ge pái zǐ de dōng xi 。

    Tôi rất thích hàng của nhãn hiệu này.

    20 、 这 家 店 的 东 西 很 便 宜 。

    zhè jiā diàn de dōng xi hěn pián yì 。

    Hàng hóa của cửa hàng này rất rẻ.

    HA: 怎么样,下回去购物的时候,是不是可以试着交流两句了。

    Thế nào, lần sau đi mua sắm phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

    Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

    秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

    雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

    秋月:再见。

    Lời lưu ký
    Tin ảnh
    Tin cập nhật
    Ca nhạc theo yêu cầu thính giả
    • vu minh tuan : Bài I HAVE A DREAM của nhóm ABBA hay đấy.chúc mọi người vui vẻ,hạnh phúc.mong đc làm quen với mọi người qua sđt 01695317285
    • Giàng A Sênh : Em chào tất cả các anh chị trong ban tiếng Việt Nam. Chúc các anh chị có một sức khỏe thật bình an và luôn công tác tốt. Vậy là sắp đến tết Trung Thu rồi, em xin chúc các anh chị trong Ban tiếng Việt Nam có một tết trung thu thật vui vẻ và tràn đầy tiếng cười. Nhân dịp Trung Thu, xin quý Đài gửi hộ em bài hát CHÚC BẠN BÌNH AN tới Chị Ngọc Ánh ở Bắc hà, Em Nguyễn Thị Hà ở Bắc Giang đang học tại trường Đại Học Quốc gia Hà Nội, Linh ở Đồng Xa, Mai ở Bãi Rồng, Bé Linh Sao ở Vân Đồn, Cao Mỹ và Thu ở Chiềng khoong cùng toàn thể các bạn nghe đài, chúc mọi người luôn bình an cùng một tết Trung Thu vui vẻ. Mong được làm quen với tất cả các bạn. Em xin cảm ơn quý Đài rất nhiều.
    • tran van son : chau muon gui bai hat tinh ban toi nha chau va cac ban cung hoc lop 11d bai hat tinh ban chuc cac ban hoc tot nhe
    • khien nguyen: tu lau em da biet den chuong trinh hoc tieng pho thong Trung Quoc cua quy dai. thong qua chuong trinh em cung biet them nhieu chuong trinh khac. thong qua chuong trinh toi thu 7 em muon gui bai hat "doi canh tang hinh" toi mot nguoi dac biet, anh co biet danh la "gau truc" voi loi nhan: em chuc anh gau truc hoc tot, gio la thoi diem rat quan trong vi day da sap la nam cuoi cua chung minh roi bang moi gia thi anh phai no luc phan dau de duoc bang gioi de co the tiep tuc hoc lien thong len dai hoc de thuc hien uoc mo cua chung minh. anh hay luon nho rang luc nao em cung luon o ben canh anh.
    Xem tiếp>>