dulich019.mp3
|
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十章 去购物(1)
Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 10 về đàm thoại du lịch <Đi mua sắm>
Phần I 单词对对碰 từ mới
1 、 购(gòu) 物(wù) 中(zhōng) 心(xīn)trung tâm thương mại
2 、 百(bǎi) 货(huò) 商(shāng) 店(diàn)cửa hàng bách hóa
3 、 集(jí) 市(shì) / 市(shì) 场(chǎng)chợ
4 、 超(chāo) 市(shì)siêu thị
5 、 款(kuǎn) 式(shì)kiểu cách, mẫu
6 、 尺(chǐ) 码(mǎ) cỡ
7 、 购(gòu) 物(wù) 袋(dài)túi đựng đồ
8 、 促(cù) 销(xiāo) chào hàng
9 、 购(gòu) 物(wù) 车(chē)xe đẩy siêu thị
10 、 优(yōu) 惠(huì) 套(tào) 装(zhuāng) gói khuyến mại
11 、 积(jī) 分(fēn) 卡(kǎ)thẻ cộng điểm
12 、 试(shì) 穿(chuān)mặc thử
13 、 便(pián) 宜(yi)rẻ
14 、 贵(guì)đắt, mắc
15 、 合(hé) 身(shēn)mặc vừa
16 、 时(shí) 尚(shàng) thời thượng
17 、 太(tài) 紧(jǐn) 了(le) chật quá
18 、 宽(kuān) 松(sōng) mặc rộng
19 、 显(xiǎn) 胖(pàng)hơi mập
20 、 收(shōu) 银(yín) 台(tái)quầy thu tiền
Phần II 旅行常用句đàm thoại du lịch
1 、 这 附 近 有 超 市 吗 ?
zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?
Xung quanh đây có siêu thị không ?
2 、 商 场 什 么 时 候 开 始 营 业 ?
shāng chǎng shén me shí hou kāi shǐ yíng yè ?
Cửa hàng bao giờ mới bắt đầu mở cửa ?
3 、 最 近 有 什 么 优 惠 活 动 吗 ?
zuì jìn yǒu shén me yōu huì huó dòng ma ?
Gần đây có hoạt động khuyến mại gì không ?
4 、 可 以 在 哪 里 兑 换 赠 品 ?
kě yǐ zài nǎ lǐ duì huàn zèng pǐn ?
Ở đâu có thể đổi lĩnh tặng phẩm ?
5 、 能 试 穿 吗 ?
néng shì chuān ma ?
Có thể mặc thử không ?
6 、 能 给 我 看 一 下 橱 窗 里 那 条 围 巾 吗 ?
6 、 néng gěi wǒ kàn yí xià chú chuāng lǐ nà tiáo wéi jīn ma ?
Có thể cho tôi xem chiếc khăn quàng trong tủ kính không ?
7 、 这 个 衣 服 是 什 么 面 料 ?
zhè gè yī fú shì shén me miàn liào ?
Chiếc áo này là chất liệu gì ?
8 、 羊 毛 衫 只 能 干 洗 。
yáng máo shān zhǐ néng gàn xǐ 。
Áo sơ mi lông cừu chỉ có thể giặt khô.
9 、 前 面 右 转 有 收 银 台 。
qián mian yòu zhuǎn yǒu shōu yín tái 。
Phía trước rẽ bên phải có quầy thu tiền.
10 、 款 式 不 太 喜 欢 。
kuǎn shì bú tài xǐ huān 。
Kiểu dáng không thích lắm.
11 、 我 穿 着 太 紧 了 。
wǒ chuān zhuó tài jǐn le 。
Tôi mặc chật quá.
12 、 这 件 衣 服 的 颜 色 真 漂 亮 。
zhè jiàn yī fú de yán sè zhēn piào liàng 。
Màu sắc chiếc áo này rất đẹp.
13 、 试 衣 间 在 哪 里 ?
shì yī jiān zài nǎ lǐ ?
Phòng mặc thử quần áo ở đâu ?
14 、 不 合 适 可 以 退 货 吗 ?
bù hé shì kě yǐ tuì huò ma ?
Không vừa có thể trả lại không ?
15 、 有 大 号 的 吗 ?
yǒu dà hào de ma ?
Có số to không ?
16 、 请 问 婴 儿 用 品 在 几 层 ?
qǐng wèn yīng ér yòng pǐn zài jǐ céng ?
Xin hỏi đồ trẻ sơ sinh ở tầng mấy ?
17 、 现 在 正 在 举 行 周 年 庆 活 动 。
xiàn zài zhèng zài jǔ xíng zhōu nián qìng huó dòng 。
Hiện nay đang tiến hành hoạt động chúc mừng hàng năm.
18 、 这 家 店 全 场 五 折 。
zhè jiā diàn quán chǎng wǔ zhé 。
Cửa hàng này tất cả đều giảm giá 50 %.
19 、 我 很 喜 欢 这 个 牌 子 的 东 西 。
wǒ hěn xǐ huān zhè ge pái zǐ de dōng xi 。
Tôi rất thích hàng của nhãn hiệu này.
20 、 这 家 店 的 东 西 很 便 宜 。
zhè jiā diàn de dōng xi hěn pián yì 。
Hàng hóa của cửa hàng này rất rẻ.
HA: 怎么样,下回去购物的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau đi mua sắm phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |