Phần I 单词对对碰 từ mới
1 、 民(mín) 宿(sù) / 家(jiā) 庭(tíng) 旅(lǚ) 店(diàn) nhà trọ gia đình
2 、 公(gōng) 寓(yù) căn hộ
3 、 短(duǎn) 租(zū) thuê ngắn hạn
4 、 房(fáng) 东(dōng) chủ nhà
5 、 餐(cān) 厅(tīng) nhà ăn
6 、 淋(lín) 浴(yù) 间(jiān) nhà tắm
7 、 独(dú) 立(lì) 卫(wèi) 生(shēng) 间(jiān) nhà vệ sinh riêng
8 、 公(gōng) 共(gòng) 卫(wèi) 生(shēng) 间(jiān) nhà vệ sinh công cộng
9 、 开(kāi) 放(fàng) 式(shì) 厨(chú) 房(fáng) nhà bếp liền phòng khách
10 、 电(diàn) 梯(tī) 间(jiān) thang máy
11 、 开(kāi) 水(shuǐ) 间(jiān) phòng nước sôi
12 、 储(chǔ) 物(wù) 间(jiān) nhà kho
13 、 有(yǒu) 窗(chuāng) 房(fáng) phòng có cửa sổ
14 、 阁(gé) 楼(lóu) 房(fáng) phòng có gác xép
15 、 套(tào) 房(fáng) phòng tiêu chuẩn
16 、 租(zū) 房(fáng) 时(shí) 间(jiān) thời gian thuê nhà
17 、 租(zū) 房(fáng) 合(hé) 同(tong) hợp đồng thuê nhà
18 、 日(rì) 租(zū) 费(fèi) 用(yong) giá thuê theo ngày
20 、 月(yuè) 租(zū) 费(fèi) 用(yong) giá thuê tháng tháng
Phần II 旅行常用句
Câu nói thường dùng.
1 、 我 想 住 民 宿 , 不 想 住 酒 店 。
wǒ xiǎng zhù mín sù , bù xiǎng zhù jiǔ diàn 。
Tôi muốn ở nhà trọ gia đình, không muốn ở khách sạn.
2 、 我 想 租 间 公 寓 。
wǒ xiǎng zū jiān gōng yù 。
Tôi muốn thuê căn hộ.
3 、 可 以 带 我 看 看 房 间 吗 ?
kě yǐ dài wǒ kàn kan fáng jiān ma ?
Có thể đưa tôi đi xem phòng không ?
4 、 这 个 公 寓 有 独 立 卫 生 间 吗 ?
zhè ge gōng yù yǒu dú lì wèi shēng jiān ma ?
Căn hộ này có nhà vệ sinh riêng không ?
5 、 房 间 里 有 开 放 式 厨 房 。
fáng jiān lǐ yǒu kāi fàng shì chú fáng 。
Trong nhà có phòng bếp không ?
6 、 我 只 是 短 租 。
wǒ zhǐ shì duǎn zū 。
Tôi chỉ thuê ngắn hạn.
7 、 租 房 时 间 大 约 是 一 周 。
zū fáng shí jiān dà yuē shì yì zhōu 。
Thời gian thuê nhà khoảng một tuần.
8 、 您 大 概 租 几 天 ?
nín dà gài zū jǐ tiān ?
Anh thuê khoảng mấy ngày ?
9 、 您 需 要 签 订 租 房 合 同 。
nín xū yào qiān dìng zū fáng hé tong 。
Anh cần phải ký hợp đồng thuê nhà.
10 、 日 租 费 用 是 多 少 ?
rì zū fèi yong shì duō shǎo ?
Giá thuê một ngày là bao nhiêu ?
11 、 如 果 租 的 时 间 久 可 以 优 惠 吗 ?
rú guǒ zū de shí jiān jiǔ kě yǐ yōu huì ma ?
Nếu thuê thời gian dài có thể rẻ không ?
12 、 我 想 住 个 有 窗 房 。
wǒ xiǎng zhù gè yǒu chuāng fáng 。
Tôi muốn thuê phòng có cửa sổ.
13 、 这 间 是 阁 楼 房 可 以 吗 ?
zhè jiān shì gé lóu fáng kě yǐ ma ?
Đây là phòng có gác xép, có được không ?
14 、 公 寓 里 有 什 么 开 水 间 吗 ?
gōng yù lǐ yǒu shén me kāi shuǐ jiān ma ?
Trong chung cư có phòng nước sôi không ?
15 、 公 寓 里 有 电 梯 。
gōng yù lǐ yǒu diàn tī 。
Trong chung cư có thang máy.
16 、 套 房 价 格 比 较 贵 。
tào fáng jià gé bǐ jiào guì 。
Giá căn hộ tương đối đắt.
17 、 餐 厅 在 一 层 。
cān tīng zài yì céng 。
Nhà ăn dưới tầng 1.
18 、 房 东 人 很 好 。
fáng dōng rén hěn hǎo 。
Chủ nhà rất tốt
19 、 房 东 不 太 好 说 话 。
fáng dōng bú tài hǎo shuō huà 。
Chủ nhà hơi khó tính.
20 、 房 东 已 经 把 房 间 打 扫 干 净 了 。
fáng dōng yǐ jīng bǎ fáng jiān dǎ sǎo gān jìng le 。
Chủ nhà đã dọn dẹp sạch sẽ căn nhà rồi.
HA: 怎么样,下回住民宿及公寓短租的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau đến ở nhà trọ hay khách sạn phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.