• Ban tiếng Việt Nam
  • Các trang trên Facebook
  • Vài nét về CRI
  • 第七章 民宿及公寓短租(1) Nhà trọ gia đình và thuê căn hộ ngắn hạn-1

    2018-06-28 16:59:07     cri
    秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

    Hùng Anh : Quý vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quý vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

    HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第七章 民宿及公寓短租(1)

    Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 7 về đàm thoại du lịch "Nhà trọ gia đình và thuê căn hộ ngắn hạn"

    Phần I 单词对对碰 từ mới

    1 、 民(mín) 宿(sù) / 家(jiā) 庭(tíng) 旅(lǚ) 店(diàn) nhà trọ gia đình

    2 、 公(gōng) 寓(yù) căn hộ

    3 、 短(duǎn) 租(zū) thuê ngắn hạn

    4 、 房(fáng) 东(dōng) chủ nhà

    5 、 餐(cān) 厅(tīng) nhà ăn

    6 、 淋(lín) 浴(yù) 间(jiān) nhà tắm

    7 、 独(dú) 立(lì) 卫(wèi) 生(shēng) 间(jiān) nhà vệ sinh riêng

    8 、 公(gōng) 共(gòng) 卫(wèi) 生(shēng) 间(jiān) nhà vệ sinh công cộng

    9 、 开(kāi) 放(fàng) 式(shì) 厨(chú) 房(fáng) nhà bếp liền phòng khách

    10 、 电(diàn) 梯(tī) 间(jiān) thang máy

    11 、 开(kāi) 水(shuǐ) 间(jiān) phòng nước sôi

    12 、 储(chǔ) 物(wù) 间(jiān) nhà kho

    13 、 有(yǒu) 窗(chuāng) 房(fáng) phòng có cửa sổ

    14 、 阁(gé) 楼(lóu) 房(fáng) phòng có gác xép

    15 、 套(tào) 房(fáng) phòng tiêu chuẩn

    16 、 租(zū) 房(fáng) 时(shí) 间(jiān) thời gian thuê nhà

    17 、 租(zū) 房(fáng) 合(hé) 同(tong) hợp đồng thuê nhà

    18 、 日(rì) 租(zū) 费(fèi) 用(yong) giá thuê theo ngày

    20 、 月(yuè) 租(zū) 费(fèi) 用(yong) giá thuê tháng tháng

    Phần II 旅行常用句

    Câu nói thường dùng.

    1 、 我 想 住 民 宿 , 不 想 住 酒 店 。

    wǒ xiǎng zhù mín sù , bù xiǎng zhù jiǔ diàn 。

    Tôi muốn ở nhà trọ gia đình, không muốn ở khách sạn.

    2 、 我 想 租 间 公 寓 。

    wǒ xiǎng zū jiān gōng yù 。

    Tôi muốn thuê căn hộ.

    3 、 可 以 带 我 看 看 房 间 吗 ?

    kě yǐ dài wǒ kàn kan fáng jiān ma ?

    Có thể đưa tôi đi xem phòng không ?

    4 、 这 个 公 寓 有 独 立 卫 生 间 吗 ?

    zhè ge gōng yù yǒu dú lì wèi shēng jiān ma ?

    Căn hộ này có nhà vệ sinh riêng không ?

    5 、 房 间 里 有 开 放 式 厨 房 。

    fáng jiān lǐ yǒu kāi fàng shì chú fáng 。

    Trong nhà có phòng bếp không ?

    6 、 我 只 是 短 租 。

    wǒ zhǐ shì duǎn zū 。

    Tôi chỉ thuê ngắn hạn.

    7 、 租 房 时 间 大 约 是 一 周 。

    zū fáng shí jiān dà yuē shì yì zhōu 。

    Thời gian thuê nhà khoảng một tuần.

    8 、 您 大 概 租 几 天 ?

    nín dà gài zū jǐ tiān ?

    Anh thuê khoảng mấy ngày ?

    9 、 您 需 要 签 订 租 房 合 同 。

    nín xū yào qiān dìng zū fáng hé tong 。

    Anh cần phải ký hợp đồng thuê nhà.

    10 、 日 租 费 用 是 多 少 ?

    rì zū fèi yong shì duō shǎo ?

    Giá thuê một ngày là bao nhiêu ?

    11 、 如 果 租 的 时 间 久 可 以 优 惠 吗 ?

    rú guǒ zū de shí jiān jiǔ kě yǐ yōu huì ma ?

    Nếu thuê thời gian dài có thể rẻ không ?

    12 、 我 想 住 个 有 窗 房 。

    wǒ xiǎng zhù gè yǒu chuāng fáng 。

    Tôi muốn thuê phòng có cửa sổ.

    13 、 这 间 是 阁 楼 房 可 以 吗 ?

    zhè jiān shì gé lóu fáng kě yǐ ma ?

    Đây là phòng có gác xép, có được không ?

    14 、 公 寓 里 有 什 么 开 水 间 吗 ?

    gōng yù lǐ yǒu shén me kāi shuǐ jiān ma ?

    Trong chung cư có phòng nước sôi không ?

    15 、 公 寓 里 有 电 梯 。

    gōng yù lǐ yǒu diàn tī 。

    Trong chung cư có thang máy.

    16 、 套 房 价 格 比 较 贵 。

    tào fáng jià gé bǐ jiào guì 。

    Giá căn hộ tương đối đắt.

    17 、 餐 厅 在 一 层 。

    cān tīng zài yì céng 。

    Nhà ăn dưới tầng 1.

    18 、 房 东 人 很 好 。

    fáng dōng rén hěn hǎo 。

    Chủ nhà rất tốt

    19 、 房 东 不 太 好 说 话 。

    fáng dōng bú tài hǎo shuō huà 。

    Chủ nhà hơi khó tính.

    20 、 房 东 已 经 把 房 间 打 扫 干 净 了 。

    fáng dōng yǐ jīng bǎ fáng jiān dǎ sǎo gān jìng le 。

    Chủ nhà đã dọn dẹp sạch sẽ căn nhà rồi.

    HA: 怎么样,下回住民宿及公寓短租的时候,是不是可以试着交流两句了。

    Thế nào, lần sau đến ở nhà trọ hay khách sạn phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.

    Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

    秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

    雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

    Lời lưu ký
    Tin ảnh
    Tin cập nhật
    Ca nhạc theo yêu cầu thính giả
    • vu minh tuan : Bài I HAVE A DREAM của nhóm ABBA hay đấy.chúc mọi người vui vẻ,hạnh phúc.mong đc làm quen với mọi người qua sđt 01695317285
    • Giàng A Sênh : Em chào tất cả các anh chị trong ban tiếng Việt Nam. Chúc các anh chị có một sức khỏe thật bình an và luôn công tác tốt. Vậy là sắp đến tết Trung Thu rồi, em xin chúc các anh chị trong Ban tiếng Việt Nam có một tết trung thu thật vui vẻ và tràn đầy tiếng cười. Nhân dịp Trung Thu, xin quý Đài gửi hộ em bài hát CHÚC BẠN BÌNH AN tới Chị Ngọc Ánh ở Bắc hà, Em Nguyễn Thị Hà ở Bắc Giang đang học tại trường Đại Học Quốc gia Hà Nội, Linh ở Đồng Xa, Mai ở Bãi Rồng, Bé Linh Sao ở Vân Đồn, Cao Mỹ và Thu ở Chiềng khoong cùng toàn thể các bạn nghe đài, chúc mọi người luôn bình an cùng một tết Trung Thu vui vẻ. Mong được làm quen với tất cả các bạn. Em xin cảm ơn quý Đài rất nhiều.
    • tran van son : chau muon gui bai hat tinh ban toi nha chau va cac ban cung hoc lop 11d bai hat tinh ban chuc cac ban hoc tot nhe
    • khien nguyen: tu lau em da biet den chuong trinh hoc tieng pho thong Trung Quoc cua quy dai. thong qua chuong trinh em cung biet them nhieu chuong trinh khac. thong qua chuong trinh toi thu 7 em muon gui bai hat "doi canh tang hinh" toi mot nguoi dac biet, anh co biet danh la "gau truc" voi loi nhan: em chuc anh gau truc hoc tot, gio la thoi diem rat quan trong vi day da sap la nam cuoi cua chung minh roi bang moi gia thi anh phai no luc phan dau de duoc bang gioi de co the tiep tuc hoc lien thong len dai hoc de thuc hien uoc mo cua chung minh. anh hay luon nho rang luc nao em cung luon o ben canh anh.
    Xem tiếp>>