Phần III、词汇补给站
1 、 海(hǎi) 景(jǐng) 房(fáng) phòng nhìn ra biển
2 、 花(huā) 园(yuán) 房(fáng) phòng nhìn ra vường
3 、 卫(wèi) 生(shēng) 间(jiān) phòng vệ sinh
4 、 厨(chú) 房(fáng) phòng bếp
5 、 套(tào) 房(fáng) phòng nghỉ tiêu chuẩn
6 、 棋(qí) 牌(pái) 桌(zhuō) bàn chơi bài
7 、 空(kōng) 调(tiáo>điều hòa nhiệt độ
8 、 热(rè) 水(shuǐ) 壶(hú)bình đun nước
9 、 咖(kā) 啡(fēi) 机(jī)máy pha cà phê
10 、 五(wǔ) 星(xīng) 级(jí) 酒(jiǔ) 店(diàn)khách sạn 5 sao
11 、 游(yóu) 泳(yǒng) 池(chí)bể bơi
12 、 健(jiàn) 身(shēn) 房(fáng)phòng tập gym
13 、 按(àn) 摩(mó) 室(shì)phòng mát xa
14 、 无(wú) 线(xiàn) 上(shàng) 网(wǎng)wifi
15 、 网(wǎng) 线(xiàn) dây cáp Internet
16 、 洗(xǐ) 发(fā) 水(shuǐ)dầu gội đầu
17 、 沐(mù) 浴(yù) 露(lù)sữa tắm
18 、 吹(chuī) 风(fēng) 机(jī)máy sấy tóc
19 、 牙(yá) 刷(shuā) 和(hé) 牙(yá) 膏(gāo)bàn chải và kem đánh răng
20 、 浴(yù) 帽(mào)mũ tắm
Phần IV、情景再现
情景一
a: 欢 迎 光 临本 酒 店, 有 什 么 需 要 帮 您 ?
huān yíng guāng lín běn jiǔ diàn, yǒu shén me xū yào bāng nín ?
Hoan nghênh đến khách sạn, có việc gì cần tôi giúp không ?
b: 您 好, 今 晚 有 大 床 房 吗 ?
nín hǎo , jīn wǎn yǒu dà chuáng fáng ma ?
Chào anh, tối nay có phòng giường đôi không ?
a: 有的 。
yǒu de 。
Có ạ
b: 一 晚 上 多 少 钱 ?
yì wǎn shang duō shǎo qián ?
Một đêm bao nhiêu tiền ?
a : 500 元 一 间 。
500 yuán yì jiān 。
Một phòng 500 Nhân dân tệ.
b: 包含服 务 费了 吗 ?
bāo hán fú wù fèi le ma ?
Bao gồm cả phí dịch vụ chưa ?
a :是 的 , 包 含 了 。
shì de , bāo hán le 。
Vâng, bao gồm cả phí dịch vụ.
b :有 更 便 宜 的 房 吗 ?
yǒu gèng pián yi de fáng ma ?
Có phòng rẻ hơn không ?
a :没 有了,其 他 的 都 被 预 定 了 。
méi yǒu le , qí tā de dōu bèi yù dìng le 。
Hết rồi, những phòng khác đều đặt trước rồi.
b: 好 的 , 谢 谢 。
hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情景二:
a : 请 问 明 天 几 点 退 费 ?
qǐng wèn míng tiān jǐ diǎn tuì fèi ?
Xin hỏi ngày mai mấy giờ trả lại tiền ?
b : 中 午 12 点 之 前 。
zhōng wǔ 12 diǎn zhī qián 。
Trước 12 giờ trưa.
a: 早 餐 是 几 点 开 始 ?
zǎo cān shì jǐ diǎn kāi shǐ ?
Bữa sáng mấy giờ bắt đầu nhỉ ?
b: 酒 店 早 餐 时 间 是 早7点至10 点, 在 一 楼自 助 餐 厅 。
jiǔ diàn zǎo cān shí jiān shì zǎo 7 diǎn zhì 10 diǎn, zài yī lóu zì zhù cān tīng 。
Thời gian ăn sáng của khách sạn là từ 7:00 đến 10:00 sáng, tại nhà ăn tự chọn.
a : 酒 店 有 叫 早 服 务 吗 ?
jiǔ diàn yǒu jiào zǎo fú wù ma ?
Khách sạn có dịch vụ báo thức không ?
b: 您 想 几 点 叫 早 ?
nín xiǎng jǐ diǎn jiào zǎo ?
Anh muốn mấy giờ báo thức ?
a : 请 明 早 6 点 叫 醒 我 。
qǐng míng zǎo 6 diǎn jiào xǐng wǒ 。
6:00 sáng mai báo thức tôi nhé.
b : 好 的, 知 道 了 。
hǎo de, zhī dào le 。
Vâng, được rồi.
情景三:
a : 您 好, 这 里 是 1407 房 间 。
nín hǎo , zhè lǐ shì 1407 fáng jiān 。
Chào anh, đây là phòng số 1407.
b: 请 问 您 有 什 么 需 要 ?
qǐng wèn nín yǒu shén me xū yào ?
Xin hỏi anh có cần gì không ?
a : 我 需 要 清 扫 房 间 。
wǒ xū yào qīng sǎo fáng jiān 。
Tôi cần dọn dẹp phòng.
b: 现 在 过 去 可 以 吗 ?
xiàn zài guò qù kě yǐ ma ?
Bây giờ đến có được không ?
a :可 以 , 请 服 务 员 替 我 换 新 毛 巾 。
kě yǐ , qǐng fú wù yuán tì wǒ huàn xīn máo jīn 。
Được, phiền nhân viên thay cho tôi khăn mặt mới.
b: 好 的 。
hǎo de 。
Vâng.
HA: 怎么样,下回酒店住宿的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau đến khách sạn, bạn có thể trao đổi đôi ba câu.
Quý vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。