dulich011.mp3
|
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第六章 酒店住宿(1)
Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 6 về đàm thoại du lịch Phần I 单词对对碰 từ mới
1 、 标(biāo) 准(zhǔn) 间(jiān) 、 双(shuāng) 床(chuáng) 房(fáng) phòng tiêu chuẩn, phòng hai giường đơn.
2 、 大(dà) 床(chuáng) 房(fáng)phòng giường đôi
3 、 三(sān) 人(rén) 房(fáng) phòng ba giường đơn
4 、 酒(jiǔ) 店(diàn) 大(dà) 堂(táng tiền sảnh khách sạn
5 、 前(qián) 台(tái) quầy lễ tân
6 、 大(dà) 堂(táng) 经(jīng) 理(lǐ) người quản lý tiền sảnh
7 、 门(mén) 童(tóng) nhân viên trực cửa khách sạn
8 、 接(jiē) 待(dài) 人(rén) 员(yuán) nhân viên tiếp đón
9 、 客(kè) 房(fáng) 服(fú) 务(wù) 员(yuán) nhân viên dọn phòng
10 、 行(xíng) 李(lǐ) 寄(jì) 存(cún) nơi gửi hành lý
11 、 自(zì) 助(zhù) 餐(cān) 厅(tīng) nhà ăn tự chọn
12 、 住(zhù) 宿(sù) 费(fèi) giá phòng
13 、 服(fú) 务(wù) 费(fèi) giá dịch vụ
14 、 签(qiān) 单(dān) ký hóa đơn
15 、 结(jié) 账(zhàng) thanh toán
16 、 吧(bā) 台(tái) quầy rượu
17 、 办(bàn) 理(lǐ) 入(rù) 住(zhù) 手(shǒu) 续(xù) làm thủ tục vào ở khách sạn
18 、 办(bàn) 理(lǐ) 退(tuì) 费(fèi) 手(shǒu) 续(xù) làm thủ tục trả lại tiền
19 、 电(diàn) 话(huà) 叫(jiào) 早(zǎo dịch vụ đánh thức buổi sáng
20 、 洗(xǐ) 衣(yī) 服(fu) 务(wù)dịch vụ giặt quần áo
Phần II 旅行常用句
Câu thường dùng trong du lịch.
1 、 我 想 订 机 场 附 近 的 酒 店 。
wǒ xiǎng dìng jī chǎng fù jìn de jiǔ diàn 。
Tôi muốn đặt khách sạn gần sân bay.
2 、 您 好 , 请 问 住 一 晚 标 准 间 多 少 钱 ?
nín hǎo , qǐng wèn zhù yì wǎn biāo zhǔn jiān duō shǎo qián ?
Chào anh, xin hỏi ở một phòng hai giường đơn một ngày bao nhiêu ?
3 、 方 便 看 一 下 房 间 吗 ?
fāng biàn kàn yí xià fáng jiān ma ?
Có tiện xem qua phòng không ?
4 、 我 想 住 便 宜 点 的 房 型 。
wǒ xiǎng zhù pián yì diǎn de fáng xíng 。
Tôi muốn ở loại phòng rẻ hơn một chút.
5 、 房 费 里 含 早 餐 吗 ?
fáng fèi lǐ hán zǎo cān ma ?
Tiền phòng có bao gồm ăn sáng không ?
6 、 我 的 房 间 在 几 层 ?
wǒ de fáng jiān zài jǐ céng ?
Phòng của tôi ở tầng nào ?
7 、 我 打 算 住 3 天 。
wǒ dǎ suàn zhù 3 tiān 。
Tôi dự tính ở ba hôm.
8 、 几 点 退 房 ?
jǐ diǎn tuì fáng ?
Mấy giờ trả phòng ?
9 、 请 给 我 开 一 张 住 宿 费 发 票 。
qǐng gěi wǒ kāi yì zhāng zhù sù fèi fā piào 。
Xin viết cho tôi một hóa đơn tiền khách sạn.
10 、 酒 店 有 电 话 叫 早 服 务 吗 ?
jiǔ diàn yǒu diàn huà jiào zǎo fú wù ma ?
Khách sạn có dịch vụ báo thức buổi sáng không ?
11 、 我 能 在 退 房 后 寄 存 行 李 吗 ?
wǒ néng zài tuì fáng hòu jì cún xíng lǐma ?
Tôi có thể gửi hành lý sau khi trả phòng không ?
12 、 这 家 酒 店 有 没 有 洗 衣 服 务 ?
zhè jiā jiǔ diàn yǒu méi yǒu xǐ yī fú wù ?
Khách sạn này có dịch vụ giặt là quần áo không ?
13 、 我 夫 人 一 会 儿 去 大 堂 办 理 退 房 手 续 。
wǒ fū rén yì huì er qù dà táng bàn lǐ tuì fáng shǒu xù 。
Vợ tôi một lúc nữa đi tiền sảnh làm thủ tục trả phòng.
14 、 在 酒 店 餐 厅 吃 饭 可 以 签 单 。
zài jiǔ diàn cān tīng chī fàn kě yǐ qiān dān 。
Ăn cơm ở nhà ăn khách sạn có thể ký hóa đơn không ?
15 、 请您在大堂休息片刻, 我 帮 您 办 理 入 住 手 续 。
qǐng nín zài dà táng xiū xi piàn kè, wǒ bāng nín bàn lǐ rù zhù shǒu xù 。
Mời anh ngồi nghỉ một lát tại tiền sảnh, tôi giúp anh làm thủ tục khách sạn.
HA: 怎么样,下回酒店住宿的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau đến ở khách sạn, bạn có thể trao đổi đôi ba câu.
Quý vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |