• Ban tiếng Việt Nam
  • Các trang trên Facebook
  • Vài nét về CRI
  • 第六章 酒店住宿(1)làm thủ tục khách sạn-1

    2018-06-04 15:31:30     cri

    秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

    Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

    HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第六章 酒店住宿(1)

    Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 6 về đàm thoại du lịch

    Phần I 单词对对碰 từ mới

    1 、 标(biāo) 准(zhǔn) 间(jiān) 、 双(shuāng) 床(chuáng) 房(fáng) phòng tiêu chuẩn, phòng hai giường đơn.

    2 、 大(dà) 床(chuáng) 房(fáng)phòng giường đôi

    3 、 三(sān) 人(rén) 房(fáng) phòng ba giường đơn

    4 、 酒(jiǔ) 店(diàn) 大(dà) 堂(táng tiền sảnh khách sạn

    5 、 前(qián) 台(tái) quầy lễ tân

    6 、 大(dà) 堂(táng) 经(jīng) 理(lǐ) người quản lý tiền sảnh

    7 、 门(mén) 童(tóng) nhân viên trực cửa khách sạn

    8 、 接(jiē) 待(dài) 人(rén) 员(yuán) nhân viên tiếp đón

    9 、 客(kè) 房(fáng) 服(fú) 务(wù) 员(yuán) nhân viên dọn phòng

    10 、 行(xíng) 李(lǐ) 寄(jì) 存(cún) nơi gửi hành lý

    11 、 自(zì) 助(zhù) 餐(cān) 厅(tīng) nhà ăn tự chọn

    12 、 住(zhù) 宿(sù) 费(fèi) giá phòng

    13 、 服(fú) 务(wù) 费(fèi) giá dịch vụ

    14 、 签(qiān) 单(dān) ký hóa đơn

    15 、 结(jié) 账(zhàng) thanh toán

    16 、 吧(bā) 台(tái) quầy rượu

    17 、 办(bàn) 理(lǐ) 入(rù) 住(zhù) 手(shǒu) 续(xù) làm thủ tục vào ở khách sạn

    18 、 办(bàn) 理(lǐ) 退(tuì) 费(fèi) 手(shǒu) 续(xù) làm thủ tục trả lại tiền

    19 、 电(diàn) 话(huà) 叫(jiào) 早(zǎo dịch vụ đánh thức buổi sáng

    20 、 洗(xǐ) 衣(yī) 服(fu) 务(wù)dịch vụ giặt quần áo

    Phần II 旅行常用句

    Câu thường dùng trong du lịch.

    1 、 我 想 订 机 场 附 近 的 酒 店 。

    wǒ xiǎng dìng jī chǎng fù jìn de jiǔ diàn 。

    Tôi muốn đặt khách sạn gần sân bay.

    2 、 您 好 , 请 问 住 一 晚 标 准 间 多 少 钱 ?

    nín hǎo , qǐng wèn zhù yì wǎn biāo zhǔn jiān duō shǎo qián ?

    Chào anh, xin hỏi ở một phòng hai giường đơn một ngày bao nhiêu ?

    3 、 方 便 看 一 下 房 间 吗 ?

    fāng biàn kàn yí xià fáng jiān ma ?

    Có tiện xem qua phòng không ?

    4 、 我 想 住 便 宜 点 的 房 型 。

    wǒ xiǎng zhù pián yì diǎn de fáng xíng 。

    Tôi muốn ở loại phòng rẻ hơn một chút.

    5 、 房 费 里 含 早 餐 吗 ?

    fáng fèi lǐ hán zǎo cān ma ?

    Tiền phòng có bao gồm ăn sáng không ?

    6 、 我 的 房 间 在 几 层 ?

    wǒ de fáng jiān zài jǐ céng ?

    Phòng của tôi ở tầng nào ?

    7 、 我 打 算 住 3 天 。

    wǒ dǎ suàn zhù 3 tiān 。

    Tôi dự tính ở ba hôm.

    8 、 几 点 退 房 ?

    jǐ diǎn tuì fáng ?

    Mấy giờ trả phòng ?

    9 、 请 给 我 开 一 张 住 宿 费 发 票 。

    qǐng gěi wǒ kāi yì zhāng zhù sù fèi fā piào 。

    Xin viết cho tôi một hóa đơn tiền khách sạn.

    10 、 酒 店 有 电 话 叫 早 服 务 吗 ?

    jiǔ diàn yǒu diàn huà jiào zǎo fú wù ma ?

    Khách sạn có dịch vụ báo thức buổi sáng không ?

    11 、 我 能 在 退 房 后 寄 存 行 李 吗 ?

    wǒ néng zài tuì fáng hòu jì cún xíng lǐma ?

    Tôi có thể gửi hành lý sau khi trả phòng không ?

    12 、 这 家 酒 店 有 没 有 洗 衣 服 务 ?

    zhè jiā jiǔ diàn yǒu méi yǒu xǐ yī fú wù ?

    Khách sạn này có dịch vụ giặt là quần áo không ?

    13 、 我 夫 人 一 会 儿 去 大 堂 办 理 退 房 手 续 。

    wǒ fū rén yì huì er qù dà táng bàn lǐ tuì fáng shǒu xù 。

    Vợ tôi một lúc nữa đi tiền sảnh làm thủ tục trả phòng.

    14 、 在 酒 店 餐 厅 吃 饭 可 以 签 单 。

    zài jiǔ diàn cān tīng chī fàn kě yǐ qiān dān 。

    Ăn cơm ở nhà ăn khách sạn có thể ký hóa đơn không ?

    15 、 请您在大堂休息片刻, 我 帮 您 办 理 入 住 手 续 。

    qǐng nín zài dà táng xiū xi piàn kè, wǒ bāng nín bàn lǐ rù zhù shǒu xù 。

    Mời anh ngồi nghỉ một lát tại tiền sảnh, tôi giúp anh làm thủ tục khách sạn.

    HA: 怎么样,下回酒店住宿的时候,是不是可以试着交流两句了。

    Thế nào, lần sau đến ở khách sạn, bạn có thể trao đổi đôi ba câu.

    Quý vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

    秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

    雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

    秋月:再见。

    Lời lưu ký
    Tin ảnh
    Tin cập nhật
    Ca nhạc theo yêu cầu thính giả
    • vu minh tuan : Bài I HAVE A DREAM của nhóm ABBA hay đấy.chúc mọi người vui vẻ,hạnh phúc.mong đc làm quen với mọi người qua sđt 01695317285
    • Giàng A Sênh : Em chào tất cả các anh chị trong ban tiếng Việt Nam. Chúc các anh chị có một sức khỏe thật bình an và luôn công tác tốt. Vậy là sắp đến tết Trung Thu rồi, em xin chúc các anh chị trong Ban tiếng Việt Nam có một tết trung thu thật vui vẻ và tràn đầy tiếng cười. Nhân dịp Trung Thu, xin quý Đài gửi hộ em bài hát CHÚC BẠN BÌNH AN tới Chị Ngọc Ánh ở Bắc hà, Em Nguyễn Thị Hà ở Bắc Giang đang học tại trường Đại Học Quốc gia Hà Nội, Linh ở Đồng Xa, Mai ở Bãi Rồng, Bé Linh Sao ở Vân Đồn, Cao Mỹ và Thu ở Chiềng khoong cùng toàn thể các bạn nghe đài, chúc mọi người luôn bình an cùng một tết Trung Thu vui vẻ. Mong được làm quen với tất cả các bạn. Em xin cảm ơn quý Đài rất nhiều.
    • tran van son : chau muon gui bai hat tinh ban toi nha chau va cac ban cung hoc lop 11d bai hat tinh ban chuc cac ban hoc tot nhe
    • khien nguyen: tu lau em da biet den chuong trinh hoc tieng pho thong Trung Quoc cua quy dai. thong qua chuong trinh em cung biet them nhieu chuong trinh khac. thong qua chuong trinh toi thu 7 em muon gui bai hat "doi canh tang hinh" toi mot nguoi dac biet, anh co biet danh la "gau truc" voi loi nhan: em chuc anh gau truc hoc tot, gio la thoi diem rat quan trong vi day da sap la nam cuoi cua chung minh roi bang moi gia thi anh phai no luc phan dau de duoc bang gioi de co the tiep tuc hoc lien thong len dai hoc de thuc hien uoc mo cua chung minh. anh hay luon nho rang luc nao em cung luon o ben canh anh.
    Xem tiếp>>