Phần I 单词对对碰 từ mới
1 、 出(chū) 租(zū) 车(chē) xe tắc-xi
2 、 车(chē) 费(fèi) tiền xe
3 、 计(jì) 价(jià) 器(qì) máy tính tiền xe
4 、 起(qǐ) 步(bù) 价(jià) giá khởi điểm
5 、 打(dǎ) 表(biǎo) mở đồng hồ tính tiền xe
6 、 打(dǎ) 车(chē)bắt xe tắc xi
7 、 网(wǎng) 络(luò) 约(yuē) 车(chē)gọi xe trên mạng
8 、 滴(dī) 滴(dī) 快(kuài) 车(chē)gọi xe qua di động
9 、 滴(dī) 滴(dī) 顺(shùn) 风(fēng) 车(chē) gọi xe qua di động
10 、 网(wǎng) 上(shàng) 支(zhī) 付(fù) trả tiền trên mạng
11 、 后(hòu) 备(bèi) 箱(xiāng) cốp sau
12 、 上(shàng) 车(chē) 地(dì) 点(diǎn) nơi lên xe
13 、 下(xià) 车(chē) 地(dì) 点(diǎn) nơi xuống xe
14 、 夜(yè) 间(jiān) 加(jiā) 价(jià) giá xe ban đêm
15 、 燃(rán) 油(yóu) 费(fèi) phí xăng dầu
16 、 空(kōng) 车(chē) xe không
17 、 拼(pīn) 车(chē) xe thuê chung
18 、 服(fú) 务(wù) 热(rè) 线(xiàn)đường dây nóng dịch vụ
19 、 靠(kào) 边(biān) 停(tíng) 车(chē) đỗ xe bên đường
20 、 打(dǎ) 车(chē) 软(ruǎn) 件(jiàn)phần mềm gọi xe
Phần II 旅行常用句 đàm thoại du lịch
1 、 请 帮 我 叫 辆 出 租 车 。
qǐng bāng wǒ jiào liàng chū zū chē 。
Xin giúp tôi gọi xe tắc-xi.
2 、 师 傅 , 我 要 去 中国大剧院 。
shī fu,wǒ yào qù zhōng guó dà jù yuàn。
Anh lái xe, tôi muốn đi Nhà hát lớn Trung Quốc.
3 、 您 好 ,请 带 我 到 这 上 面 写 着 的 地 址 。
nín hǎo ,qǐng dài wǒ dào zhè shàng mian xiě zhe de dì zhǐ 。
Chào anh, xin đưa tôi đến địa chỉ này.
4 、 行 李 放 后 备 箱 吧 。
xíng li fàng hòu bèi xiāng ba 。
Hành lý để vào cốp sau nhé.
5 、 请 您 靠 边 停 车 。
qǐng nín kào biān tíng chē 。
Xin anh đỗ xe bên đường.
6 、 麻 烦 您 过 了 红 绿 灯 停 车 。
má fan nín guò le hóng lǜ dēng tíng chē 。
Phiền anh qua đèn xanh đèn đỏ đỗ xe.
7 、 拜 托 您 开 快 点 儿 。
bài tuō nín kāi kuài diǎn er。
Phiền anh lái xe nhanh một chút.
8 、 这 个 医 院 门 口 能 打 到 车 吗 ?
zhè ge yī yuàn mén kǒu néng dǎ dào chē ma ?
Cổng bệnh viện này có thể bắt xe tắc xi không ạ ?
9 、 麻 烦 您 把 打 车 票 给 我 。
má fan nín bǎ dǎ chē piào gěi wǒ 。
Phiền anh đưa cho tôi hóa đơn vé xe.
10 、 在 这 里 停 吧 , 一 共 多 少 钱 ?
zài zhè lǐ tíng ba , yí gòng duō shǎo qián ?
Đỗ xe ở đây nhé, hết bao nhiêu tiền ?
11 、 我 约 了 一 辆 滴 滴 快 车 , 十 分 钟 后 到 。
wǒ yuē le yí liàng dī dī kuài chē , shí fēn zhōng hòu dào 。
Tôi gọi một chiếc xe trên mạng, mười phút sau đến.
12 、 今 天 我 坐 滴 滴 顺 风 车 回 家 的 。
jīn tiān wǒ zuò dī dī shùn fēng chē huí jiā de 。
Hôm nay tôi đáp xe gọi qua di động về nhà.
13 、 麻 烦 您 到 小 区 门 口 等 我 。
má fan nín dào xiǎo qū mén kǒu děng wǒ 。
Phiền anh đến cổng chung cư đợi tôi.
14 、 快 点 过 来 , 来 了 一 辆 空 车 。
kuài diǎn guò lái , lái le yí liàng kōng chē 。
Lại đây nhanh một chút, đến một chiếc xe không.
15 、 网 络 约 车 需 要 输 入 上 下 车 地 点 。
wǎng luò yuē chē xū yào shū rù shàng xià chē dì diǎn 。
Gọi xe trên mạng cần nhập địa điểm lên xuống xe.
16 、 网 上 支 付 可 以 吗 ?
wǎng shàng zhī fù kě yǐ ma ?
Trả tiền trên mạng có được không ?
17 、 我 把 行 李 落 在 后 备 箱 了 。
wǒ bǎ xíng li luò zài hòu bèi xiāng le 。
Tôi để hành lý vào trong cốp sau rồi.
18 、 您 有 出 租 车 公 司 服 务 热 线 吗 ?
nín yǒu chū zū chē gōng sī fú wù rè xiàn ma ?
Anh có đường dây nóng dịch vụ của công ty tắc-xi không ?
19 、 这 个 是 网 络 约 车 的 软 件 。
zhè ge shì wǎng luò yuē chē de ruǎn jiàn 。
Đây là phần mềm hẹn xe trên mạng.
20 、 现 在 是 晚 高 峰, 不 好 打 车 。
xiàn zài shì wǎn gāo fēng , bù hǎo dǎ chē 。
Bây giờ là giờ tan tầm buổi chiều cao điểm, không dễ bắt xe tắc-xi.
HA: 怎么样,下回乘坐出租车或网络约车的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau sử dụng phương tiện tắc-xi phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。