dulich008.mp3
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第四章 乘坐公共交通工具(2)
Hôm nay chúng ta học phần 2 Chương 4 về đàm thoại du lịch <Đáp xe cộ giao thông công cộng>
Phần III、词汇补给站
Từ mới
1 、 爱(ài) 心(xīn) 专(zhuān) 座(zuò) ghế ngồi nhân ái
2 、 空(kòng) 座(zuò)chỗ ngồi trống
3 、 禁(jìn) 烟(yān) 车(chē) 厢(xiāng)Toa xe không hút thuốc lá
4 、 吸(xī) 烟(yān) 室(shì)phòng hút thuốc
5 、 候(hòu) 车(chē) 大(dà) 厅(tīng)Sảnh đợi tàu 6 、 终(zhōng) 点(diǎn) 站(zhàn)bến cuối
7 、 起(qǐ) 始(shǐ) 站(zhàn)bến đầu
8 、 车(chē) 门(mén) 即(jí) 将(jiāng) 关(guān) 闭(bì)cửa xe sắp đóng
9 、 开(kāi) 启(qǐ) 右(yòu) 侧(cè) 车(chē) 门(mén)mở cửa xe bên phải
10 、 到(dào) 站(zhàn)đến bến
11 、 即(jí) 将(jiāng) 入(rù) 站(zhàn)sắp vào bến
12 、 退(tuì) 还(huán)trả lại
13 、 换(huàn) 乘(chéng)đổi, chuyển 14 、 单(dān) 程(chéng)một chuyến, một chiều
15 、 一(yí) 号(hào) 线(xiàn)tuyến số 1
16 、 二(èr) 号(hào) 线(xiàn)tuyến số 2
17 、 没(méi) 赶(gǎn) 上(shàng) 车(chē)không lên kịp xe
18 、 坐(zuò) 过(guò) 站(zhàn)ngồi quá bến xuống
19 、 坐(zuò) 错(cuò) 车(chē)ngồi nhầm xe
20 、 机(jī) 场(chǎng) 快(kuài) 轨(guǐ)tàu điện nhanh đi sân bay
Phần IV、情景再现
情景一
Cảnh 1
a : 请 问 这 趟 车 到 人 民 大 学 吗 ?
qǐng wèn zhè tàng chē dào rén mín dà xué ma ?
Xin hỏi chuyến xe này có phải đến Đại học Nhân Dân không ?
b : 是 的 , 请 您 上 车 刷 卡 。
shì de , qǐng nín shàng chē shuā kǎ 。
Vâng, mời anh lên xe quẹt thẻ.
a : 对 不 起 , 我 没 有 公 交 卡 , 能 给 钱 吗 ?
duì bù qǐ , wǒ méi yǒu gōng jiāo kǎ , néng gěi qián ma ?
Xin lỗi, tôi không có thẻ giao thông công cộng, trả tiền mặt được không ?
b: 一 块 钱 , 请 投 币 。
yí kuài qián , qǐng tóu bì 。
1 Nhân dân tệ, xin bỏ tiền vào thùng.
情 景 二 :
Cảnh 2
a : 打 扰 一 下 ,今 天 能 买 明 天 去 天 津 的 动 车 票 吗 ?
dǎ rǎo yí xià, jīn tiān néng mǎi míng tiān qù tiān jīn de dòng chē piào ma ?
Xin làm phiền một chút, hôm nay có thể mua vé tàu cao tốc đi Thiên Tân ngày mai không ?
b: 可 以 , 请 到 预 约 窗 口 买 票 。
kě yǐ , qǐng dào yù yuē chuāng kǒu mǎi piào 。
Được, mời đến quầy đặt trước mua vé.
a : 预 约 窗 口 在 哪 里 ?
yù yuē chuāng kǒu zài nǎ lǐ ?
Quầy đặt trước ở đâu ạ ?
b: 8 号 窗 口 。
8 hào chuāng kǒu 。
Quầy số 8.
a : 好 的 , 谢 谢 。
hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情 景 三 :
Cảnh 3
a: 我 买 两 张 大 人 票 一 张 儿 童 票 。
wǒ mǎi liǎng zhāng dà rén piào yì zhāng ér tóng piào 。
Tôi mua hai vé người lớn, một vé trẻ em.
b : 您 做 几 点 的 高 铁 ?
nín zuò jǐ diǎn de gāo tiě ?
Anh đáp tàu cao tốc chuyến mấy giờ ?
a: 今 天 下 午 三 点
jīn tiān xià wǔ sān diǎn
3 giờ chiều nay.
b: 好 的 , 给 您 出 票 了 。
hǎo de , gěi nín chū piào le 。
Vâng, vé của anh đây.
情景四 :
Cảnh 4
a: 请 问 去 北 京 南 站 是 坐 地 铁 四 号 线 吗 ?
qǐng wèn qù běi jīng nán zhàn shì zuò dì tiě sì hào xiàn ma ?
Xin hỏi đi ga Bắc Kinh Nam là đáp tuyến tàu điện ngầm số 4 phải không ?
b: 对, 您需要先做一号线到西单站,然后换乘四号线在北京南站下车。
duì, nín xū yào xiān zuò yí hào xiàn dào xīdān zhàn, rán hòu huàn chéng sì hào xiàn zài běi jīng nán zhàn xià chē 。
Đúng, anh nên đáp tuyến tàu điện ngầm số 1 đến bến Tây Đơn trước, rồi chuyển đi tuyến tàu điện ngầm số 4 đến bến Bắc Kinh Nam thì xuống xe.
a : 一 号 线 下 车 后 还 用 出 来 吗 ?
yí hào xiàn xià chē hòu hái yòng chū lái ma ?
Sau khi xuống xe tuyến số 1 có cần ra khỏi bến không ?
b : 下 车 后 有 中 英 文 指 示 标 志, 您 一 看 就 明 白 了 。
xià chē hòu yǒu zhōng yīng wén zhǐ shì biāo zhì, nín yí kàn jiù míng bai le 。
Sau khi xuống xe có biển hướng dẫn tiếng Trung và Anh, anh xem là biết ngay.
a : 非 常 感 谢 !
fēi cháng gǎn xiè !
Cảm ơn.
HA: 怎么样,下回乘坐公共交通工具的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng, phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |