dulich007.mp3
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第四章 乘坐公共交通工具(1)
Hôm nay chúng ta học phần 1 Chương 4 về đàm thoại du lịch <Đáp xe cộ giao thông công cộng>
Phần I 单词对对碰
1 、 机(jī) 场(chǎng) 巴(bā) 士(shì) xe buýt sân bay
2 、 机(jī) 场(chǎng)巴(bā) 士(shì) 停(tíng) 靠(kào) 站(zhàn) bến đỗ xe buýt sân bay
3 、 地(dì) 铁(tiě)tàu điện ngầm
4 、 公(gōng) 交(jiāo) 车(chē)xe buýt
5 、 双(shuāng) 层(céng) 巴(bā) 士(shì)xe buýt hai tầng
6 、 电(diàn) 动(dòng) 自(zì) 行(háng) 车(chē)xe đạp điện
7 、 共(gòng) 享(xiǎng) 单(dān) 车(chē)xe đạp công cộng
8 、 火(huǒ) 车(chē) 站(zhàn)ga tàu hỏa
9 、 动(dòng) 车(chē)tàu động lực phân tán
10 、 高(gāo) 铁(tiě)tàu cao tốc
11 、 换(huàn) 乘(chéng) 点(diǎn)nơi chuyển tàu xe
12 、 公(gōng) 交(jiāo)车(chē) 站(zhàn)bến xe buýt
13 、 车(chē) 票(piào)vé xe
14 、 售(shòu) 票(piào) 处(chù)quầy bán vé
15 、 自(zì) 动(dòng) 售(shòu) 票(piào) 机(jī)máy bán vé tự động
16 、 充(chōng) 值(zhí)nạp tiền
17 、 检(jiǎn) 票(piào) 口(kǒu)cửa kiểm tra vé
18 、 地(dì) 铁(tiě) 口(kǒu)cửa bến tàu điện ngầm
19 、 长(cháng) 途(tú) 汽(qì) 车(chē)xe đường dài
20 、 快(kuài) 速(sù) 公(gōng) 交(jiāo) 车(chē) BRT:xe buýt nhanh
Phần II 旅行常用句
Đàm thoại du lịch
1 、 请 问 从 这 里 怎 么 去 天 安 门 ?
qǐng wèn cóng zhè lǐ zěn me qù tiān ān mén ?
Xin hỏi từ đây đi Thiên An Môn như thế nào ?
2 、 请 问 地 铁 售 票 口 在 哪 里 ?
qǐng wèn dì tiě shòu piào kǒu zài nǎ lǐ ?
Xin hỏi quần bán vé tàu điện ngầm ở đâu ?
3 、 对 不 起 , 我 不 太 会 用 自 动 售 票 机 。
duì bù qǐ ,wǒ bú tài huì yòng zì dòng shòu piào jī 。
Xin lỗi, tôi không biết sử dụng máy mua vé tự động.
4 、 哪 里 可 以 乘 坐 机 场 大 巴 ?
nǎ lǐ kě yǐ chéng zuò jī chǎng dà bā ?
Ở đâu có thể đáp xe buýt sân bay ?
5 、一 直 往 里 走 你 就 能 看 到 检 票 口 。
yì zhí wǎng lǐ zǒu nǐ jiù néng kàn dào jiǎn piào kǒu 。
Đi thẳng vào anh sẽ thấy cửa kiểm tra vé.
6 、 去 北 京 动 物 园 在 哪 站 下 车 ?
qù běi jīng dòng wù yuán zài nǎ zhàn xià chē ?
Đi vườn bách thú Bắc Kinh xuống xe ở bến nào ạ ?
7 、 请 给 我 两 张 北 京 至 上 海 的 高 铁 票 。
qǐng gěi wǒ liǎng zhāng běi jīng zhì shàng hǎi de gāo tiě piào 。
Cho tôi mua hai tấm vé tàu cao tốc trên cao Bắc Kinh đến Thượng Hải.
8 、从 你 家 到 单 位 坐 地 铁 需 要 多 久 ?
cóng nǐ jiā dào dān wèi zuò dì tiě xū yào duō jiǔ ?
Ngồi tàu điện ngầm từ nhà anh đến đơn vị mất bao lâu ?
9 、 在 哪 里 换 乘 地 铁 1 号 线 ?
zài nǎ lǐ huàn chéng dì tiě 1 hào xiàn ?
Ở bến nào chuyển xe đi tuyến tàu điện ngầm số 1 ?
10 、 你 知 道 共 享 单 车 怎 么 用 吗 ?
nǐ zhī dào gòng xiǎng dān chē zěn me yòng ma ?
Anh biết cách sử dụng xe đạp công cộng không ?
11 、 这 辆 公 交 车 的 终 点 站 是 北 京 站 吗 ?
zhè liàng gōng jiāo chē de zhōng diǎn zhàn shì běi jīng zhàn ma ?
Bến cuối cùng của chiếc xe buýt này có phải là ga Bắc Kinh không ạ ?
12 、我 的 公 交 卡 需 要 充 值 。
wǒ de gōng jiāo kǎ xū yào chōng zhí 。
Tôi muốn nạp tiền vào thẻ giao thông công cộng.
13 、 下 一 班 快 速 公 交 车 几 点 发 车 ?
xià yì bān kuài sù gōng jiāo chē jǐ diǎn fā chē ?
Chuyến sau xe buýt nhanh mấy giờ chạy ?
14、 请 问 去 北 京 站 是 乘 坐 地 铁 2 号 线 吗 ?
qǐng wèn qù běi jīng zhàn shì chéng zuò dì tiě 2 hào xiàn ma ?
Xin hỏi đi ga Bắc Kinh là ngồi tuyến tàu điện ngầm số 2 phải không ạ ?
15、您 知 道 去 西 单 图 书 大 厦 是 从 哪 个 地 铁 口 出 吗 ?
nín zhī dào qù xī dān tú shū dà shà shì cóng nǎ gè dì tiě kǒu chū ma ?
Anh có biết từ cửa nào của bến tàu điện ngầm ra Tòa nhà sách báo Tây Đơn không ?
HA: 怎么样,下回乘坐公共交通工具的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau đáp sử dụng phương tiện giao thông công cộng phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |