hnmoi/moi015.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… "
Có nghĩa là không phải...... mà là.......
Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.
下面我们来学习第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
这次落选不是失败,而是你迈向成功的开始。
zhè cì luò xuǎn bú shì shī bài , ér shì nǐ mài xiànɡ chénɡ ɡōnɡ de kāi shǐ 。
có nghĩa là:Không trúng cử lần này không phải là thất bại, mà là bạn bắt đầu hướng tới thành công.
Chúng ta học từ mới.
落选 luò xuǎn
có nghĩa là không trúng cử.
失败 shī bài
có nghĩa là thất bại.
成功 chénɡ ɡōnɡ
Có nghĩa là thành công.
开始 kāi shǐ
có nghĩa là bắt đầu, mở đầu.
下面我们来学习第二句:
Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。
zhè bú shì nǐ yí ɡè rén de ɡōnɡ láo , ér shì jí tǐ nǔ lì de jié ɡuǒ 。
có nghĩa là:Đây không phải là công lao riêng của bạn, mà là kết quả của nỗ lực tập thể.
功劳 ɡōnɡ láo
có nghĩa là công lao.
集体 jí tǐ
có nghĩa là tập thể.
努力 nǔ lì
có nghĩa là nỗ lực.
结果 jié ɡuǒ
có nghĩa là kết quả.
下面我们来学习第三句:
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba.
这不是村民自己盖得楼房,而是政府帮助建设的。
zhè bú shì cūn mín zì jǐ ɡài dé lóu fánɡ , ér shì zhènɡ fǔ bānɡ zhù jiàn shè de 。
có nghĩa là: Đây không phải là nhà lầu dân làng tự xây, mà là nhà do chính phủ giúp đỡ xây dựng.
村民 cūn mín
Có nghĩa là dân làng..
楼房 lóu fánɡ
có nghĩa là nhà lầu.
政府 zhènɡ fǔ
có nghĩa là chính phủ, chính quyền.
建设 jiàn shè
có nghĩa là xây dựng, kiến thiết.
下面我们来学习第四句:
Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
有时弯曲不是屈服,而是为了生存和发展。
yǒu shí wān qū bú shì qū fú ér shì wèi le shēnɡ cún hé fā zhǎn 。
có nghĩa là: Có lúc mềm dẻo không phải là khuất phục, mà là vì sinh tồn và phát triển.
弯曲 wān qū
có nghĩa là uốn khúc, mềm dẻo.
屈服 qū fú
có nghĩa là khuất phục
生存 shēnɡ cún
có nghĩa là sinh tồn
发展 fā zhǎn
có nghĩa là phát triển.
听众朋友们,在今天的节目中我们学习了" 不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… " 句式,大家学会了吗?
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "không phải.........mà là........" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |