dulich004.mp3
|
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quý vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第二章《办理出入境手续》(2)
Hôm nay chúng ta học phần 2 Chương 2 về đàm thoại du lịch
在上节课中我们学习了第一章《办理出入境手续》的Phần I单词对对碰和Phần II旅游常用句,今天我们继续学习phần III词汇补给站和Phần IV情景再现.
Phần III、词汇补给站
Từ mới
1 、 一(yí) 个(gè) 人(rén) một người
2 、 夫(fū) 妻(qī) 俩(liǎng) hai vợ chồng
3 、 一(yì) 家(jiā) 三(sān) 口(kǒu) một nhà ba người
4 、 停(tíng) 留(liú)lưu lại, ở lại, dừng lại
5 、 几(jǐ) 天(tiān) mấy ngày
6 、 晚(wǎn) 点(diǎn) muộn
7 、 误(wù) 机(jī) nhỡ máy bay
8 、 转(zhuǎn) 机(jī) chuyển máy bay
9 、 领(lǐng) 取(qǔ) lĩnh, lấy
10 、 红(hóng) 酒(jiǔ) rượu vang
11 、 白(bái) 酒(jiǔ) rượu trắng
12 、 香(xiāng) 烟(yān) thuốc lá
13 、 化(huà) 妆(zhuāng) 品(pǐn)mỹ phẩm
14 、 管(guǎn) 制(zhì) 刀(dāo) 具(jù)quản lý chặt dụng cụ dao
15 、 危(wēi) 险(xiǎn) 品(pǐn)vật liệu nguy hiểm
16 、 易(yì) 燃(rán) 易(yì) 爆(bào) 品(pǐn)vật liệu dễ cháy nổ
17 、 充(chōng) 电(diàn) 宝(bǎo)pin sạc dự phòng
18 、 笔(bǐ) 记(jì) 本(běn) 电(diàn) 脑(nǎo) máy tính xách tay
19 、 打(dǎ) 火(huǒ) 机(jī) bật lửa
20 、 电(diàn) 子(zǐ) 设(shè) 备(bèi)thiết bị điện tử
Phần IV、情景再现
情景:
Cảnh 1
a: 请 出 示 您 的 护 照。
qǐng chū shì nín de hù zhào 。
Xin mời xuất trình hộ chiếu.
b: 好 的 , 给 您 。
Vâng, gửi anh.
a : 您 来 中 国 的 目 的 是 什 么 ?
nín lái zhōng guó de mù dì shì shén me ?
Mục đích anh đến Trung Quốc là gì ?
b: 旅 游 观 光。
lǚ yóu guān guāng 。
Tham quan du lịch.
a : 您 一 个 人 吗 ?
nín yí gè rén ma ?
Chị đi một mình ạ ?
b : 不 是 , 和 老 公 、 孩 子 , 一 共 三 个 人 。
bú shì , hé lǎo gōng 、 hái zi , yí gòng sān gè rén 。
Không phải, cùng chồng, con, tổng cộng ba người.
a : 打 算 在 中 国 待 多 久 ?
dǎ suan zài zhōng guó dài duō jiǔ ?
Dự định ở Trung Quốc bao lâu ?
b : 一 周
yì zhōu
Một tuần.
情景二:
Cảnh 2
a : 您 去 哪 里 旅 行 ?
nín qù nǎ lǐ lǚ xíng ?
Anh đi đâu du lịch ?
b : 去 上 海 和 苏 州 。
qù shàng hǎi hé sū zhōu 。
Đi Thượng Hải và Tô Châu.
a : 订 好 酒 店 了 吗 ?
dìng hào jiǔ diàn le ma ?
Đã đặt khách sạn chưa ?
b: 已 经 订 好 了 , 这 是 酒 店 行 程 单 。
yǐ jīng dìng hǎo le , zhè shì jiǔ diàn xíng chéng dān 。
Đã đặt rồi, đây là lịch trình khách sạn.
情景三:
a : 请 出 示 报 税 单 。
qǐng chū shì bào shuì dān 。
Xin mời xuất trình giấy tạm khai hải quan.
b : 好 的 。
hǎo de 。
Vâng ạ.
a : 请 问 有 什 么 需 要 申 报 的 吗 ?
qǐng wèn yǒu shén me xū yào shēn bào de ma ?
Xin hỏi có gì cần khai báo không ?
b : 没 有
méi yǒu
Không có.
情景四:
Cảnh 4:
a : 请 您 接 受 安 全 检 查 。
qǐng nín jiē shòu ān quán jiǎn chá 。
Xin hỏi anh vào kiểm tra anh ninh.
b: 好 的。
hǎo de。
Vâng.
a: 请 将 您 的 手 机 充 电 器 放 入 框 中 。
qǐng jiāng nín de shǒu jī chōng diàn qì fàng rù kuàng zhōng 。
Xin mời anh để sạc pin điện thoại di động vào khay nhựa.
b: 需 要 把 手 表 摘 了 吗 ?
xū yào bǎ shǒu biǎo zhāi le ma ?
Có cần cởi đồng hồ đeo tay không ?
a : 不 需 要 。
bù xū yào 。
Không cần thiết.
HA: 怎么样,下回办理出入境手续的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, khi bạn làm thủ tục xuất nhập cảnh phải chăng đã có thể trao đổi mấy câu đàm thoại.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |