dulich003.mp3
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quý vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第二章《办理出入境手续》(1)
Hôm nay chúng ta học phần 1 Chương 2 về đàm thoại du lịch
Phần I 单词对对碰
Từ mới.
1 、 护(hù) 照(zhào) hộ chiếu
2 、 签(qiān) 证(zhèng) thị thực
3 、 签(qiān) 证(zhèng) 类(lèi) 型(xíng) loại thị thực
4 、 签(qiān) 证(zhèng) 有(yǒu) 效(xiào) 期(qī) thời hạn thị thực
5 、 机(jī) 票(piào) vé máy bay
6 、 外(wài) 国(guó) 人(rén) 入(rù) 境(jìng) 申(shēn) 请(qǐng) 表(biǎo) Phiếu xin xuất nhập cảnh của người nước ngoài
7 、 出(chū) 入(rù) 境(jìng) 管(guǎn) 理(lǐ) 局(jú) Cục quản lý xuất nhập cảnh
8 、 海(hǎi) 关(guān) 申(shēn) 报(bào) 单(dān) giấy báo hải quan
9 、 安(ān) 检(jiǎn) kiểm tra an ninh
10 、 报(bào) 税(shuì) 单(dān) giấy tạm khai hải quan
11 、 指(zhǐ) 纹(wén) vân tay
12 、 行(xíng) 李(lǐ) hành lý
13 、 托(tuō) 运(yùn) 行(xíng) 李(lǐ) hành lý ký gửi
14 、 行(xíng) 李(lǐ) 打(dǎ) 包(bāo) đóng gói hành lý
15 、 手(shǒu) 推(tuī) 车(chē)xe đẩy
16 、 行(xíng) 李(lǐ) 提(tí) 取(qǔ) 处(chù) nơi lấy hành lý
17 、 入(rù) 境(jìng) 审(shěn) 查(chá) xét duyệt nhập cảnh
18 、 检(jiǎn) 验(yàn) 检(jiǎn) 疫(yì) kiểm nghiệm kiểm dịch
19 、 入(rù) 境(jìng) 时(shí) 间(jiān) thời gian nhập cảnh
20 、 出(chū) 境(jìng) 目(mù) 的(dì) 地(dì) nơi đến xuất cảnh
Phần II 旅行常用句
Câu nói thường dùng trong du lịch.
1 、 请 出 示 您 的 护 照
qǐng chū shì nín de hù zhào
Xin mời xuất trình hộ chiếu.
2 、 请 问 您 要 入 境 去 哪 里 ?
qǐng wèn nín yào rù jìng qù nǎ lǐ ?
Xin hỏi anh nhập cảnh đi đâu ?
3 、 您 计 划 呆 多 长 时 间 ?
nín jì huà dāi duō cháng shí jiān ?
Anh dự ính ở bao lâu ?
4 、 大 概 停 留 一 周 。
dà gài tíng liú yì zhōu 。
Dừng chân ở khoảng một tuần.
5 、 请 到 出 入 境 管 理 局 办 理 相 关 手 续 。
qǐng dào chū rù jìng guǎn lǐ jú bàn lǐ xiāng guān shǒu xù 。
Mời anh đến Cục quản lý xuất nhập cảnh làm thủ tục liên quan.
6 、 请 用 右 手 大 拇 指 按 指 纹 。
qǐng yòng yòu shǒu dà mǔ zhǐ àn zhǐ wén 。
Mời anh dừng ngón cái tay phải lăn vân tay.
7 、 我 曾 在 中 国 工 作 过 三 年 。
wǒ céng zài zhōng guó gōng zuò guò sān nián 。
Tôi từng làm việc ba năm tại Trung Quốc.
8 、 我 要 去 北 京 旅 游 。
wǒ yào qù běi jīng lǚ yóu 。
Tôi đi Bắc Kinh du lịch.
9 、 请 问 哪 里 可 以 托 运 行 李 ?
qǐng wèn nǎ lǐ kě yǐ tuō yùn xíng lǐ ?
Xin hỏi gửi hành lý ký gửi ở đâu ?
10 、 取 行 李 处 在 出 门 左 转 。
qǔ xíng lǐ chù zài chū mén zuǒ zhuǎn 。
Nơi lấy hành lý ở ngoài cửa rẽ bên trái.
HA: 怎么样,下回办理出入境手续的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, khi bạn làm thủ tục xuất nhập cảnh phải chăng đã có thể trao đổi mấy câu đàm thoại.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |