hnmoi/moi014.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
" 一(yì) 边(biān) …… 一(yì) 边(biān) …… ".
Có nghĩa là : vừa.......vừa.......
trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức quan hệ giữa các mệnh đề là quan hệ bình đẳng.
下面我们来学习第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
我一边眺望远方,一边回忆童年时光。
wǒ yì biān tiào wànɡ yuǎn fānɡ , yì biān huí yì tónɡ nián shí ɡuānɡ 。
có nghĩa là : Tôi vừa nhìn về phương xa, vừa nhớ lại thời thơ ấu.
眺望 tiào wànɡ
có nghĩa là nhìn xa.
回忆 huí yì
có nghĩa là hồi tưởng, nhớ lại
远方 yuǎn fānɡ
có nghĩa là phương xa.
童年 tónɡ nián
có nghĩa là thơ ấu, bé.
时光 shí ɡuānɡ
có nghĩa là thời, thời gian.
下面我们来学习第二句:
Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
我不赞成你一边开车一边打电话的作法。
wǒ bú zàn chénɡ nǐ yì biān kāi chē yì biān dǎ diàn huà de zuò fǎ 。
có nghĩa là : Tôi không tán thành cách bạn vừa lái xe vừa gọi điện thoại.
赞成 zàn chénɡ
có nghĩa là tán thành.
电话 diàn huà
có nghĩa là điện thoại.
开车 kāi chē
có nghĩa là lái xe.
作法 zuò fǎ
có nghĩa là cách, cách làm, kiểu làm.
下面我们来学习第三句:
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba.
员工一边听领导讲话,一边认真做笔记。
yuán ɡōnɡ yì biān tīnɡ línɡ dǎo jiǎnɡ huà , yì biān rèn zhēn zuò bǐ jì 。
có nghĩa là : Nhân viên vừa nghe lãnh đạo nói chuyện, vừa chăm chú ghi chép.
员工 yuán ɡōnɡ
có nghĩa là nhân viên.
领导 línɡ dǎo
có nghĩa là lãnh đạo.
讲话 jiǎnɡ huà
có nghĩa là nói chuyện.
认真 rèn zhēn
có nghĩa là chăm chú.
笔记 bǐ jì
có nghĩa là ghi chép.
下面我们来学习第四句:
Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
杂技演员一边骑车一边投篮。
có nghĩa là : Diễn viên xiếc vừa đạp xe vừa ném bóng rổ.
杂技 zá jì
có nghĩa là xiếc.
演员 yǎn yuán
có nghĩa là diễn viên.
骑车 qí chē
có nghĩa là đạp xe, cưỡi xe.
投篮 tóu lán
có nghĩa là ném bóng rổ.
听众朋友们,在今天的节目中我们学习了" 一(yì) 边(biān)…… 一(yì) 边(biān) …… " 句式,大家学会了吗?
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "vừa.........vừa......." chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |