• Ban tiếng Việt Nam
  • Các trang trên Facebook
  • Vài nét về CRI
  • 第一章 在飞机上(2)trên máy bay-2

    2018-04-02 16:54:14     cri

    秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

    Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quý vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

    HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第一章《在飞机上》(2)

    Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 1 đàm thoại du lịch

    在上节课中我们学习了第一章《在飞机上》的Phần I单词对对碰和Phần II旅游常用句,今天我们继续学习phần III词汇补给站和Phần IV情景再现.

    Phần III、词汇补给站 Từ mới.

    1 、 心(xīn) 情(qíng) tâm tình, trong lòng

    2 、 身(shēn) 体(tǐ) 情(qíng) 况(kuàng) tình hình sức khỏe

    3 、 不(bù) 好(hǎo) 、难(nán) 受(shòu) không tốt, khó chịu

    4 、 药(yào) thuốc

    5 、 胃(wèi) 药(yào) thuốc dạ dày

    6 、 晕(yūn) 机(jī)药(yào) thuốc chống say máy bay

    7 、 医(yī) 生(shēng) bác sĩ

    8 、 洗(xǐ) 手(shǒu) 间(jiān) toa lét, buồng vệ sinh

    9 、 使(shǐ) 用(yòng) 中(zhōng) đang trong sử dụng

    10 、 暂(zàn) 停(tíng) 使(shǐ) 用(yòng) tạm ngừng sử dụng

    11 、 调(tiáo) 直(zhí) 座(zuò) 椅(yǐ) 靠(kào) 背(bèi)điều chỉnh thẳng lại ghế ngồi

    12 、 收(shōu) 起(qǐ) 小(xiǎo) 桌(zhuō) 板(bǎn) gấp lại bàn ăn

    13 、 打(dǎ) 开(kāi) 遮(zhē) 光(guāng) 板(bǎn) mở tấm chắn cửa sổ

    14 、 遇(yù) 到(dào) 气(qì) 流(liú) gặp phải luồng không khí

    15 、 颠(diān) 簸(bǒ) chòng chành

    16 、 即(jí) 将(jiāng) 降(jiàng) 落(luò) sắp hạ cánh

    17 、 系(jì) 好(hǎo) 安(ān) 全(quán) 带(dài) thắt dây an toàn

    18 、 关(guān) 闭(bì) 手(shǒu) 机(jī) 和(hé) 电(diàn) 子(zǐ) 设(shè) 备(bèi) tắt điện thoại di động và thiết bị điện tử

    19 、 机(jī) 上(shàng) 免(miǎn) 税(shuì) 店(diàn) cửa hàng miễn thuế trên máy bay

    20 、 机(jī) 组(zǔ) 人(rén) 员(yuán) nhân viên phi hành đoàn

    Phần IV、情景再现

    情景一 Cảnh 1

    a : 不 好 意 思 , 我 头 好 像 有 点 痛 。

    bù hǎo yì si , wǒ tóu hǎo xiàng yǒu diǎn tòng 。

    Xin lỗi, tôi hình như hơi bị nhức đầu.

    b : 我 为 您 拿 点 药 来 吧 。

    wǒ wèi nín ná diǎn yào lái ba 。

    Tôi lấy cho anh ít thuốc nhé.

    a : 那 就 拜 托 了 。

    nà jiù bài tuō le 。

    Vậy phiền anh .

    b: 请 稍 等 一 下 。

    qǐng shāo děng yí xià 。

    Xin đợi một chút.

    情景二 Cảnh 2

    a: 好 难 受 啊 , 我 好 像 有 点 晕 机 。

    hǎo nán shòu ā , wǒ hǎo xiàng yǒu diǎn yūn jī 。

    Khó chịu quá, tôi hình như hơi bị say máy bay.

    b: 飞 机 上 有 晕 机 药 , 您 需 要 么 ?

    fēi jī shàng yǒu yūn jī yào , nín xū yào me ?

    Trên máy bay có thuốc chống say, anh có cần không ?

    a: 那 就 拜 托 了 , 谢 谢 。

    nà jiù bài tuō le , xiè xiè 。

    Vậy thì phiền anh, xin cảm ơn.

    b: 让 您 久 等 了 , 这 是 晕 机 药 , 给 您 。

    ràng nín jiǔ děng le , zhè shì yūn jī yào , gěi nín 。

    Để anh phải đợi lâu rồi, đây là thuốc chống say máy bay ạ.

    a: 谢 谢 , 我 感 觉 好 一 些 了

    xiè xiè , wǒ gǎn jué hǎo yì xiē le

    Cảm ơn, tôi cảm thấy đỡ rồi.

    情景三 Cảnh 3

    a: 您 好 , 麻 烦 您 倒 点 水 。

    nín hǎo , má fan nín dǎo diǎn shuǐ 。

    Anh ơi, phiền anh cho xin cốc nước.

    b : 请 问 您 想 喝 点 什 么 ?

    qǐng wèn nín xiǎng hē diǎn shén me ?

    Xin hỏi anh muốn uống gì ?

    a : 给 我 一 杯 橙 汁 , 谢 谢 。

    gěi wǒ yì bēi chéng zhī , xiè xiè 。

    Cho tôi xin một cốc nước cam, cảm ơn.

    b : 抱 歉 , 现 在 没 有 橙 汁 了 。

    bào qiàn , xiàn zài méi yǒu chéng zhī le 。

    Xin lỗi, giờ đã hết nước cam rồi ạ.

    a: 那 就 给 我 一 杯 热 茶 吧

    nà jiù gěi wǒ yì bēi rè chá ba

    Vậy cho tôi một cốc trà nóng.

    b: 好 的 。

    hǎo de 。

    Vâng ạ.

    情景四 Cảnh 4

    a: 您 想 要 鸡 肉 饭 还 是 牛 肉 面 ?

    nín xiǎng yào jī ròu fàn hái shì niú ròu miàn ?

    Anh muốn ăn cơm gà hay là mỳ bò ạ ?

    b :请 给 我 来 一 份 鸡 肉 饭 。

    qǐng gěi wǒ lái yí fèn jī ròu fàn 。

    Cho tôi một suất cơm gà.

    a: 好 的, 请 稍 等 。

    hǎo de, qǐng shāo děng 。

    Vâng, xin đợi chút.

    HA: 怎么样,下回坐飞机的时候,是不是可以试着交流两句了。

    Thế nào, khi bạn ngồi máy bay phải chăng trao đổi mấy câu đàm thoại.

    Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

    秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

    雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

    秋月:再见。

    Lời lưu ký
    Tin ảnh
    Tin cập nhật
    Ca nhạc theo yêu cầu thính giả
    • vu minh tuan : Bài I HAVE A DREAM của nhóm ABBA hay đấy.chúc mọi người vui vẻ,hạnh phúc.mong đc làm quen với mọi người qua sđt 01695317285
    • Giàng A Sênh : Em chào tất cả các anh chị trong ban tiếng Việt Nam. Chúc các anh chị có một sức khỏe thật bình an và luôn công tác tốt. Vậy là sắp đến tết Trung Thu rồi, em xin chúc các anh chị trong Ban tiếng Việt Nam có một tết trung thu thật vui vẻ và tràn đầy tiếng cười. Nhân dịp Trung Thu, xin quý Đài gửi hộ em bài hát CHÚC BẠN BÌNH AN tới Chị Ngọc Ánh ở Bắc hà, Em Nguyễn Thị Hà ở Bắc Giang đang học tại trường Đại Học Quốc gia Hà Nội, Linh ở Đồng Xa, Mai ở Bãi Rồng, Bé Linh Sao ở Vân Đồn, Cao Mỹ và Thu ở Chiềng khoong cùng toàn thể các bạn nghe đài, chúc mọi người luôn bình an cùng một tết Trung Thu vui vẻ. Mong được làm quen với tất cả các bạn. Em xin cảm ơn quý Đài rất nhiều.
    • tran van son : chau muon gui bai hat tinh ban toi nha chau va cac ban cung hoc lop 11d bai hat tinh ban chuc cac ban hoc tot nhe
    • khien nguyen: tu lau em da biet den chuong trinh hoc tieng pho thong Trung Quoc cua quy dai. thong qua chuong trinh em cung biet them nhieu chuong trinh khac. thong qua chuong trinh toi thu 7 em muon gui bai hat "doi canh tang hinh" toi mot nguoi dac biet, anh co biet danh la "gau truc" voi loi nhan: em chuc anh gau truc hoc tot, gio la thoi diem rat quan trong vi day da sap la nam cuoi cua chung minh roi bang moi gia thi anh phai no luc phan dau de duoc bang gioi de co the tiep tuc hoc lien thong len dai hoc de thuc hien uoc mo cua chung minh. anh hay luon nho rang luc nao em cung luon o ben canh anh.
    Xem tiếp>>