• Ban tiếng Việt Nam
  • Các trang trên Facebook
  • Vài nét về CRI
  • 第一章 在飞机上(1)trên máy bay-1

    2018-04-02 16:23:54     cri
    秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

    Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quý vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

    HA:Hôm nay chúng ta học phần 1 Chương 1 về đàm thoại du lịch <trên máy bay-1 >.

    Phần I 单词对对碰 Từ mới.

    1 、 可(kě) 乐(lè) côcacôla

    2 、 咖(kā) 啡(fēi) cà phê

    3 、 牛(niú) 奶(nǎi) sữa

    4 、 绿(lǜ) 茶(chá) trà xanh

    5 、 水(shuǐ) nước

    6 、 飞(fēi) 机(jī) 餐(cān) bữa ăn trên máy bay

    7 、 鸡(jī) 肉(ròu) 饭(fàn) cơm gà gà

    8 、 牛(niú) 肉(ròu) 面(miàn) mỳ bò

    9 、 毛(máo) 毯(tǎn) chăn len

    10 、 枕(zhěn) 头(tou) gối

    11 、 报(bào) 纸(zhǐ) tờ báo

    12 、 杂(zá) 志(zhì) tạp chí

    13 、 头(tóu) 等(děng) 舱(cāng) khoang hạng nhất

    14 、 商(shāng) 务(wù) 舱(cāng) khoang hạng thương gia

    15 、 经(jīng) 济(jì) 舱(cāng) khoang hạng phổ thông

    16 、 救(jiù) 生(shēng) 衣(yī) áo phao cứu sinh

    17 、 紧(jǐn) 急(jí) 出(chū) 口(kǒu) cửa thoát hiểm

    18 、 呕(ǒu) 吐(tù) 袋(dài) túi nôn

    19 、 停(tíng) 止(zhǐ) ngừng

    20 、 疼(téng) đau

    Phần II 旅行常用句 Câu nói thường dùng trong du lịch.

    1 、 您 喝 什 么 饮 料 ?

    nín hē shén me yǐn liào ?

    Có nghĩa là :

    Anh muốn uống gì ạ ?

    2 、 请 给 我 拿 一 条 毛 毯 。

    qǐng gěi wǒ ná yì tiáo máo tǎn。

    Có nghĩa là :

    Cho tôi một chiếc chăn len.

    3 、 我 想 喝 苹 果 汁 。

    wǒ xiǎng hē píng guǒ zhī 。

    Có nghĩa là :

    Tôi muốn uống nước táo.

    4 、 好 难 受 啊 。

    hǎo nán shòu ā 。

    Có nghĩa là:

    Khó chịu quá.

    5 、 我 好 像 有 点 晕 机 。

    wǒ hǎo xiàng yǒu diǎn yūn jī 。

    Có nghĩa là :

    Tôi hình như hơi bị say máy bay.

    6 、 头 好 痛 啊 。

    tóu hǎo tòng ā 。

    Có nghĩa là :

    Nhức đầu quá.

    7 、 好 想 吐 啊 。

    hǎo xiǎng tù ā 。

    Có nghĩa là :

    Buồn nôn quá.

    8 、 能 给 我 呕 吐 袋 吗 ?

    néng gěi wǒ ǒu tù dài ma ?

    Có nghĩa là :

    Cho tôi xin chiếc túi nôn ọe được không ?

    9 、 能 给 我 一 些 药 吗 ?

    néng gěi wǒ yì xiē yào ma ?

    Có nghĩa là :

    Cho tôi xin một ít thuốc được không ?

    10 、 谢 谢 , 我 感 觉 好 一 些 了 。

    xiè xiè , wǒ gǎn jué hǎo yì xiē le 。

    Có nghĩa là :

    Cảm ơn, tôi cảm thấy đỡ rồi ạ.

    11 、 不 用 了 , 谢 谢 。

    bú yòng le , xiè xiè 。

    Có nghĩa là :

    Không cần nữa, cảm ơn.

    12、 椅子底下有救生衣

    yǐ zi dǐ xia yǒu jiù shēng yī

    Có nghĩa là :

    Dưới ghế ngồi có áo phao cứu sinh.

    13 、 能 给 我 一 份 报 纸 吗 ?

    néng gěi wǒ yí fèn bào zhǐ ma ?

    Có nghĩa là :

    Cho tôi tờ báo có được không ?

    14 、 请 您 坐 好 !

    qǐng nín zuò hǎo !

    Có nghĩa là :

    Mời anh ngồi xuống ạ.

    15 、 这 里 是 商 务 舱 , 您 的 座 位 在 经 济 舱 。

    zhè lǐ shì shāng wù cāng , nín de zuò wèi zài jīng jì cāng 。

    Có nghĩa là :

    Đây là khoang hạng thương gia, chỗ ngồi của anh ở khoang hạng phổ thông.

    HA: 怎么样,下回坐飞机的时候,是不是可以试着交流两句了。

    Thế nào, khi các bạn ngồi máy bay phải chăng trò chuyện mấy câu thường dùng.

    Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

    秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

    雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

    秋月:再见。

    Lời lưu ký
    Tin ảnh
    Tin cập nhật
    Ca nhạc theo yêu cầu thính giả
    • vu minh tuan : Bài I HAVE A DREAM của nhóm ABBA hay đấy.chúc mọi người vui vẻ,hạnh phúc.mong đc làm quen với mọi người qua sđt 01695317285
    • Giàng A Sênh : Em chào tất cả các anh chị trong ban tiếng Việt Nam. Chúc các anh chị có một sức khỏe thật bình an và luôn công tác tốt. Vậy là sắp đến tết Trung Thu rồi, em xin chúc các anh chị trong Ban tiếng Việt Nam có một tết trung thu thật vui vẻ và tràn đầy tiếng cười. Nhân dịp Trung Thu, xin quý Đài gửi hộ em bài hát CHÚC BẠN BÌNH AN tới Chị Ngọc Ánh ở Bắc hà, Em Nguyễn Thị Hà ở Bắc Giang đang học tại trường Đại Học Quốc gia Hà Nội, Linh ở Đồng Xa, Mai ở Bãi Rồng, Bé Linh Sao ở Vân Đồn, Cao Mỹ và Thu ở Chiềng khoong cùng toàn thể các bạn nghe đài, chúc mọi người luôn bình an cùng một tết Trung Thu vui vẻ. Mong được làm quen với tất cả các bạn. Em xin cảm ơn quý Đài rất nhiều.
    • tran van son : chau muon gui bai hat tinh ban toi nha chau va cac ban cung hoc lop 11d bai hat tinh ban chuc cac ban hoc tot nhe
    • khien nguyen: tu lau em da biet den chuong trinh hoc tieng pho thong Trung Quoc cua quy dai. thong qua chuong trinh em cung biet them nhieu chuong trinh khac. thong qua chuong trinh toi thu 7 em muon gui bai hat "doi canh tang hinh" toi mot nguoi dac biet, anh co biet danh la "gau truc" voi loi nhan: em chuc anh gau truc hoc tot, gio la thoi diem rat quan trong vi day da sap la nam cuoi cua chung minh roi bang moi gia thi anh phai no luc phan dau de duoc bang gioi de co the tiep tuc hoc lien thong len dai hoc de thuc hien uoc mo cua chung minh. anh hay luon nho rang luc nao em cung luon o ben canh anh.
    Xem tiếp>>