hnmoi/moi011.m4a
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh: Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Thu Nguyệt: Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : " 既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) ……"
Có nghĩa là "đã......thì......" trong câu biểu đạt quan hệ nhân quả, mệnh đề phụ giải thích nguyên nhân, mệnh đề chính biểu đạt kết quả.
"既(jì) 然(rán) …… 就(jiù) ……"
"đã......thì......"
下面我们来学习第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
既然已经决定了,再说什么也没有用了。
jì rán yǐ jīnɡ jué dìnɡ le , zài shuō shén me yě méi yǒu yònɡ le
Có nghĩa là : Đã quyết định rồi, thì nói gì cũng không có tác dụng nữa.
请继续学习以下词汇
Mời các bạn học từ mới.
已(yǐ) 经(jīnɡ)
Có nghĩa là đã.
决(jué) 定(dìnɡ)
Có nghĩa là quyết định.
没(méi) 有(yǒu) 用(yònɡ)
Có nghĩa là không có tác dụng,
下面我们来学习第二句:
Chúng ta học câu thứ hai.
既然把衣服弄脏了,就赶紧脱下来洗一洗。
jì rán bǎ yī fu nònɡ zānɡ le , jiù ɡán jǐn tuō xià lái xǐ yi xǐ 。
Có nghĩa là : Đã làm bẩn áo rồi, thì cởi ngay ra giặt đi.
请继续学习以下词汇
Mời các bạn học từ mới.
衣(yī) 服(fu)
Có nghĩa là áo, quần áo.
脏(zānɡ)
Có nghĩa là bẩn, bẩn thỉu.
赶(ɡán) 紧(jǐn)
Có nghĩa là ngay,nhanh, lập tức.
脱(tuō) , 脱(tuō) 衣(yī) 服(fu)
Có nghĩa là cởi, cởi áo.
洗(xǐ) , 洗(xǐ) 衣(yī) 服(fu)
Có nghĩa là giặt, rửa, giặt quần áo.
下面我们来学习第三句:
Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
既然你的看法符合实际情况,那就应该坚持到底。
jì rán nǐ de kàn fǎ fú hé shí jì qínɡ kuànɡ , nà jiù yīnɡ ɡāi jiān chí dào dǐ
Có nghĩa là : Nhận định của bạn đã phù hợp tình hình thực tế, thì nên kiên trì đến cùng.
请继续学习以下词汇
Chúng ta học từ mới.
看(kàn) 法(fǎ)
Có nghĩa là nhận xét, nhận định, cách nhìn.
符(fú) 合(hé)
Có nghĩa là phù hợp.
实(shí) 际(jì)
Có nghĩa là thực tế.
情(qínɡ) 况(kuànɡ)
Có nghĩa là tình trạng, tình hình.
应(yīnɡ) 该(ɡāi)
Có nghĩa là nên.
坚(jiān) 持(chí) 到(dào) 底(dǐ)
Có nghĩa là kiên trì đến cùng.
下面我们来学习第四句:
Chúng ta học câu thứ tư.
既然他的话不可靠,那你就不要相信。
jì rán tā de huà bù kě kào , nà nǐ jiù bú yào xiānɡ xìn
Lời nói của anh ấy không đáng tin cậy, thì bạn đừng tin.
请继续学习以下词汇
Chúng ta học từ mới.
可(kě) 靠(kào)
Có nghĩa là đáng tin cậy, chắc chắn.
雄英:听众朋友们,在今天的节目中我们学习了"既(jì) 然(rán) … … 就(jiù) … …" 句式,大家学会了吗?
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "đã.........thì........" chưa nhỉ?
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |