hnmoi/moi010.m4a
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Thu Nguyệt :Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "连(lián)......都(dōu)......".
Hùng Anh : Có nghĩa là "ngay cả "连(lián)......都(dōu)......"
"ngay cả
下面我们来学习第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
今天太忙了,连饭都没有吃。
jīn tiān tài mánɡ le , lián fàn dōu méi yǒu chī
Có nghĩa là : Hôm nay bận rộn quá, ngay cả cơm cũng chưa ăn.
Chúng ta học từ mới.
忙(mánɡ) ,忙(mánɡ) 碌(lù)
Có nghĩa là bận, bận rộn.
吃(chī) 饭(fàn)
Có nghĩa là ăn cơm.
下面我们来学习第二句:
Chúng ta học tiếp câu thứ hai. 这个问题连我们班最优秀的学生都回答不了。
zhè ɡe wèn tí lián wǒ men bān zuì yōu xiù de xué shenɡ dōu huí dá bù liǎo
Có nghĩa là : Vấn đề này ngay cả học sinh giỏi nhất lớp chúng tôi cũng không trả lời được.
Chúng ta học tiếp từ mới.
问(wèn) 题(tí)
Có nghĩa là vấn đề.
优(yōu) 秀(xiù)
Có nghĩa là ưu tú, giỏi.
学(xué) 生(shenɡ)
Có nghĩa là học sinh.
回(huí) 答(dá)
Có nghĩa là trả lời.
下面我们来学习第三句:
Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
这首唐诗太经典了,连三岁小孩都会背。
zhè shǒu tánɡ shī tài jīnɡ diǎn le , lián sān suì xiǎo hái dū huì bèi
Có nghĩa là : Bài thơ Đường này quá kinh điển, ngay cả trẻ lên ba cũng thuộc lòng.
Chúng ta học từ mới.
唐(tánɡ) 诗(shī)
Có nghĩa là thơ Đường.
经(jīnɡ) 典(diǎn)
Có nghĩa là kinh điển.
小(xiǎo) 孩(hái) , 孩(hái) 子(zi)
Có nghĩa là trẻ em, trẻ con.
背(bèi) , 背(bèi) 诵(sònɡ)
Có nghĩa là thuộc lòng.
下面我们来学习第四句:
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ tư.
阿红发烧了,连好朋友的生日聚会都没参加。
ā hónɡ fā shāo le ,lián hǎo pénɡ you de shēnɡ rì jù huì dōu méi cān jiā
Có nghĩa là : Hồng bị sốt, ngay cả sinh nhật của bạn thân cũng không tham gia.
Chúng ta học từ mời.
发(fā) 烧(shāo)
Có nghĩa là sốt.
生(shēnɡ) 日(rì)
Có nghĩa là sinh nhật.
聚(jù) 会(huì)
Có nghĩa là hội họp, gặp mặt.
参(cān) 加(jiā)
Có nghĩa là tham gia.
Hùng Anh : Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "ngay cả Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@ cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |