hnmoi/moi099.mp3
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "从(cóng) …… 来(lái) 看(kàn) / 从(cóng) …… 来(lái) 说(shuō)."
HA : có nghĩa là "nhìn qua/từ...mà nói"
我们来学习第一部分:从(cóng) …… 来(lái) 看(kàn)
Mời các bạn học phần một.
从 你 的 成绩 来 看 , 你 还 需要 付出 更大 的 努力 。
cóng nǐ de chéng jì lái kàn , nǐ hái xū yào fù chū gèng dà de nǔ lì 。
Nhìn qua thành tích của anh, anh còn cần nỗ lực hơn nữa.
从 你 的 气色 来 看 , 你 需要 多 吃 补血 的 食品 。
cóng nǐ de qì sè lái kàn , nǐ xū yào duō chī bǔ xuè de shí pǐn 。
Nhìn qua sắc mặt của anh, anh cần ăn nhiều thức ăn bổ máu.
从 他 的 着装 来看 , 他 应该 是 个 很 讲究 的 人 。
cóng tā de zhuó zhuāng lái kàn , tā yīng gāi shì gè hěn jiǎng jiū de rén 。
Nhìn qua cách ăn mặc, anh ấy chắc là một người rất cầu kỳ.
从 你们 的 行程 来看 , 你们 这次 旅游 应该 很 轻松 。
cóng nǐ men de xíng chéng lái kàn, nǐ men zhè cì lǚ yóu yīng gāi hěn qīng sōng 。
Nhìn qua hành trình, chuyến du lịch lần này của các anh rất thoải mái.
从 这次 的 考察 来看 , 我们 后面 要 调整 战略 目标 。
cóng zhè cì de kǎo chá lái kàn , wǒ men hòu mian yào tiáo zhěng zhàn luè mù biāo 。
Nhìn qua cuộc khảo sát lần này, chúng ta bước tới phải điều chỉnh mục tiêu chiến lược.
从 长远 来看 , 我 建议 你 制定 长期 有效 的 锻炼计划 。
cóng cháng yuǎn lái kàn , wǒ jiàn yì nǐ zhì dìng cháng qī yǒu xiào de duàn liàn jì huà 。
Nhìn về lâu dài, tôi kiến nghị anh lên kế hoạch rèn luyện lâu dài và hiệu quả.
Mời các bạn học từ mới.
成(chéng) 绩(jì) thành tích,
努(nǔ) 力(lì) cố gắng, nỗ lực,
气(qì) 色(sè) sắc mặt,
补(bǔ) 血(xuè) bổ máu,
食(shí) 品(pǐn) thực phầm, đồ ăn,
着(zhuó) 装(zhuāng) ăn mặc,
讲(jiǎng) 究(jiū) cầu kỳ, tỉ mỉ,
行(xíng) 程(chéng) hành trình,
旅(lǚ) 游(yóu) du lịch,
轻(qīng) 松(sōng) nhẹ nhõm, thoải mái,
考(kǎo) 察(chá) khảo sát,
战(zhàn) 略(luè) chiến lược,
目(mù) 标(biāo) mục tiêu,
长(cháng) 期(qī) trường kỳ,lâu dài,
有(yǒu) 效(xiào)hiệu quả, hữu hiệu,
锻(duàn) 炼(liàn) rèn luyện ,
计(jì) 划(huà) kế hoạch。
我们来学习第二部分:从(cóng) …… 来(lái) 说(shuō)
Mời các bạn học phần hai.
从 总体 来说, 我们 学校 的 今年 高考 升学 率 将 达到 95% 。
cóng zǒng tǐ lái shuō , wǒ men xué xiào de jīn nián gāo kǎo shēng xué lǜ jiāng dá dào 95% 。
Nói một cách tổng quát, tỉ lệ thi đỗ đại học năm nay của trường chúng tôi sẽ đạt 95 %.
从 你 的 立场 来说 , 你 当然 希望 这件 事情 对 你 有利 。
cóng nǐ de lì chǎng lái shuō , nǐ dāng rán xī wàng zhè jiàn shì qíng duì nǐ yǒu lì 。
Từ lập trường của anh mà nói, anh tất nhiên mong việc này có lợi cho anh.
从 某种 角度 来说, 这次 的 消防 演习 还是 有 必要 的 。
cóng mǒu zhǒng jiǎo dù lái shuō , zhè cì de xiāo fáng yǎn xí hái shì yǒu bì yào de 。
Từ góc độ nào đó mà nói, cuộc diễn tập phòng cháy chữa cháy lần này là cần thiết.
从 单位 类型 来说 , 中国国际广播电台 属于 事业 单位 。
cóng dān wèi shǔ xìng lái shuō , zhōng guó guó jì guǎng bō diàn tái shǔ yú shì yè dān wèi 。
Từ loại hình đơn vị mà nói, Đài Phát thanh Quốc tế Trung Quốc thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp.
从 根本 上 来说, 这种病 只能 缓解 不 能 除根 。
cóng gēn běn shàng lái shuō , zhè zhǒng bìng zhǐ néng huǎn jiě bù néng chú gēn 。
Từ căn bản mà nói, loại bệnh này chỉ có thể đỡ bệnh, không thể khỏi hẳn.
从 外观 上 来说 , 奢侈品 的 设计 确实 引领 时尚 前沿 。
cóng wài guān shàng lái shuō , shē chǐ pǐn de shè jì què shí yǐn lǐng shí shàng qián yán 。
Từ bề ngoài mà nói, thiết kế của các mặt hàng xa xỉ quả thật dẫn dắt xu hướng thời thượng.
Mời các bạn học từ mới.
高(gāo) 考(kǎo) thi đại học,
升(shēng) 学(xué) 率(lǜ) tỉ lệ thi đỗ,
立(lì) 场(chǎng) lập trường ,
角(jiǎo) 度(dù) góc độ,
消(xiāo) 防(fáng) 演(yǎn) 习(xí) diễn tập phòng cháy chữa cháy,
事(shì) 业(yè) 单(dān) 位(wèi) đơn vị sự nghiệp,
缓(huǎn) 解(jiě) bớt, đỡ,
除(chú) 根(gēn) khỏi hẳn, trừ tận gốc,
外(wài) 观(guān)bề ngoài, ngoại hình,
奢(shē) 侈(chǐ) 品(pǐn) xa xỉ phẩm,
引(yǐn) 领(lǐng) dẫn dắt,
时(shí) 尚(shàng) 前(qián) 沿(yán) tuyến đầu thời thượng。
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " nhìn qua/từ...mà nói" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ cùng giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |