hnmoi/moi095.mp3
|
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "既(jì)不(bù) …… 也(yě)不(bù)".
"既不……也不……"为并列否定句,后面可以直接加入意思相反的形容词,也可以表示两张皆不。
HA : có nghĩa là "vừa không/không...cũng không".
Mời các bạn học phần 1.
今 天 的 天 气 既 不 热, 也 不 冷 。
jīn tiān de tiān qì jì bùrè , yě bù lěng 。
Thời tiết hôm nay không nóng, cũng không lạnh.
我 的 语 文 成 绩 既 不 好 , 也 不 差 。
wǒ de yǔ wén chéng jì jì bù hǎo , yě bù chà 。
Thành tích môn văn của tôi không giỏi, cũng không kém.
他 家 离 学 校 既 不 远 , 也 不 近 。
tā jiā lí xué xiào jì bù yuǎn , yě bù jìn 。
Nhà anh ấy cách trường học không xa, cũng không gần.
爸 爸 的 个 子 既 不 高 , 也 不 矮 。
bà ba de gè zi jì bù gāo , yě bù ǎi 。
Dáng người của bố không cao, cũng không thấp.
妈 妈 的 体 型 既 不 胖 , 也 不 瘦 。
mā ma de tǐ xing jì bù pàng , yě bù shòu 。
Vóc người của mẹ không béo, cũng không gầy.
这 个 床 垫 既 不 薄 , 也 不 厚 。
zhè ge chuáng diàn jì bù báo , yě bù hòu 。
Chiếc đệm này không mỏng, cũng không dày.
Mời các bạn học từ mới.
热(rè) - 冷(lěng) nóng - lạnh,
好(hǎo) - 差(chà) giỏi - kém,
远(yuǎn) - 近(jìn) xa - gần,
高(gāo) - 矮(ǎi) cao - thấp,
胖(pàng) - 瘦(shòu) béo - gầy ,
薄(báo) - 厚(hòu) mỏng - dày 。
Mời các bạn học phần 2.
王 凯 既 不 抽 烟 , 也 不 喝 酒 。
wáng kǎi jì bù chōu yān , yě bù hē jiǔ 。
Vương Khải vừa không hút thuốc lá, cũng không uống rượu.
阿 玲 得 了 厌 食 症 , 既 不 吃 菜 , 也 不 吃 肉 。
ā líng dé liǎo yàn shí zhèng , jì bù chī cài , yě bù chī ròu 。
Linh mắc bệnh biếng ăn, vừa không ăn rau, cũng không ăn thịt.
孙 力 骨 折了 , 现 在 既 不 能 站 着 , 也 不 能 坐着 。
sūn lì gǔ zhé le , xiàn zài jì bù néng zhàn zhe , yě bù néng zuò zhe 。
Tôn Lực bị gẫy xương, giờ vừa không thể đứng, cũng không thể ngồi được.
张 强 是 个 好 同 志 , 既 不 贪 财 , 也 不 贪 色 。
zhāng qiáng shì gè hǎo tóng zhì , jì bù tān cái , yě bù tān sè 。
Trương Cường là một đồng chí tốt, vừa không tham của, cũng không hám sắc.
李 刚 既 不 是 我 的 同 学 , 也 不 是 我 的 同 事 。
lǐ gāng jì bù shì wǒ de tóng xué , yě bù shì wǒ de tóng shì 。
Lý Cương vừa không phải là bạn học, cũng không phải là đồng nghiệp của tôi.
这 个 合 同 既 不 是 我 签 的 , 也 不 是 我 老 板 签 的 。
zhè ge hé tong jì bù shì wǒ qiān de , yě bù shì wǒ lǎo bǎn qiān de 。
Bản hợp đồng này không phải tôi ký, cũng không phải ông chủ tôi ký.
这 艘 皮 划 艇 既 不 是 美 国 制 造 , 也 不 是 俄 罗 斯 制 造 。
zhè sōu pí huá tǐng bù shì měi guó zhì zào , yě bù shì é luó sī zhì zào 。
Chiếc thuyền Kayak này không phải của Mỹ chế tạo, cũng không phải của Nga chế tạo.
这 个 户 型 既 不 朝 南 , 也 不 朝 北 , 是 朝 东 的 。
zhè ge hù xíng jì bù cháo nán , yě bù cháo běi , shì cháo dōng de 。
Căn hộ này vừa không hướng Nam, cũng không hướng Bắc, mà là hướng Đông.
Mời các bạn học từ mới.
厌(yàn) 食(shí) 症(zhèng) bệnh biếng ăn,
骨(gǔ) 折(zhé) gẫy xương,
贪(tān) 财(cái) tham của,
贪(tān) 色(sè) hám sắc,
合(hé) 同(tong) hợp đồng,
老(lǎo) 板(bǎn) ông chủ,
皮(pí) 划(huá) 艇(tǐng) thuyền Kayak ,
美(měi) 国(guó) Mỹ,
俄(é) 罗(luó) 斯(sī) Nga,
户(hù) 型(xíng) kiểu căn hộ。
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " vừa không/không...cũng không" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ cùng giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |