moi083.mp3
|
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "同(tóng) 样(yàng)……" .
HA : có nghĩa là "giống nhau/như nhau/đều là".
Mời các bạn học phần một.
这 里 有 两 根 同 样 长 的 绳 子 。
zhè lǐ yǒu liǎng gēn tóng yàng cháng de shéng zi 。
Ở đây có hai sợi dây thừng dài bằng nhau.
你 不 能 始 终 做 同 样 的 事 。
nǐ bù néng shǐ zhōng zuò tóng yàng de shì 。
Anh không nên từ đầu chí cuối làm việc giống nhau.
这 两 天 大 家 接 到 了 同 样 的 诈 骗 电 话 。
zhè liǎng tiān dà jiā jiē dào le tóng yàng de zhà piàn diàn huà 。
Mấy hôm nay mọi người nhận được điện thoại lừa đảo giống nhau.
这 两 道 题 用 的 是 同 样 的 计 算 公 式 。
zhè liǎng dào tí yòng de shì tóng yàng de jì suàn gōng shì 。
Hai đề bài này dùng công thức tính giống nhau.
他 们 两 位 都 是 会 计 师 , 做 的 是 同 样 的 工 作 。
tā men liǎng wèi dōu shì kuài jì shī, zuò de shì tóng yàng de gōng zuò 。
Hai người này đều là kế toán, làm công việc như nhau.
虽 然 他 是 老 外 , 但 是 汉 语 说 的跟中国人 同 样 好 。
suī rán tā shì lǎo wài , dàn shì hàn yǔ shuō de gēn zhōng guó rén tóng yàng hǎo 。
Tuy anh ấy là người nước ngoài, nhưng nói tiếng Trung giỏinhư người Trung Quốc.
王 芳 的 英 语 考 试 地 点 同 样 是 听 力 教 室 。
wáng fāng de yīng yǔ kǎo shì dì diǎn tóng yàng shì tīng lì jiào shì 。
Địa điểm thi tiếng Anh của Vương Phương cũng là lớp học nghe.
Mời các bạn học từ mới.
始(shǐ) 终(zhōng) trước sau, từ đầu chí cuối
诈(zhà) 骗(piàn) lừa đảo
计(jì) 算(suàn) 公(gōng) 式(shì) công thức tính
会(kuài) 计(jì) 师(shī) kế toán
老(lǎo) 外(wài) người nước ngoài
听(tīng) 力(lì) 教(jiào) 室(shì) lớp học nghe
Mời các bạn học phần hai.
同样是参赛选手, 待遇却如此之大 。
tóng yàng shì cān sài xuǎn shǒu,dài yù què rú cǐ zhī dà 。
Đều là thí sinh tham gia thi đấu, đãi ngộ lại có sự khác biệt lớn như thế.
同样是大学毕业生, 小丽就能进入世界五百强公司 。
tóng yàng shì dà xué bì yè shēng,xiǎo lì jiù néng jìn rù shì jiè wǔ bǎi qiáng gōng sī。
Đều là sinh viên tốt nghiệp đại học, tiểu Lệ có thể vào làm ở một trong Top 500 công ty hàng đầu thế giới.
同样是装修100 平米的房子 , 我比你的贵出了一倍 。
tóng yàng shì zhuāng xiū 100 píng mǐ de fán zi,wǒ bǐ nǐ de guì chū le yí bèi 。
Đều là trang trí nội thất căn nhà 100 mét vuông, nhưng chi phí của tôi đắt gấp đôi.
同样是一件事,如果你认真去做效果会与众不同 。
tóng yàng shì yí jiàn shì, rú guǒ nǐ rèn zhēn qù zuò xiào guǒ huì yǔ zhòng bù tóng 。
Đều là một việc như nhau, nếu anh làm cẩn thận thì hiệu quả sẽ khác với mọi người.
同样是一个化妆师,怎么做出来的造型差距那么大 ?
tóng yàng shì yí gè huà zhuāng shī , zěn me zuò chū lái de zào xíng chā jù nà me dà ?
Đều là thợ hóa trang, tại sao tạo hình được tạo ra lại khác nhau lớn như vậy ?
同样是交报名费,为什么他可以刷卡我却只能交现金 ?
tóng yàng shì jiāo bào míng fèi ,wèi shén me tā kě yǐ shuā kǎ wǒ què zhǐ néng jiāo xiàn jīn ?
Đều là nộp tiền ghi tên, tại sao anh ấy có thể quẹt thẻ, còn tôi chỉ có thể nộp tiền mặt ?
Mời các bạn học từ mới.
待(dài) 遇(yù) đãi ngộ
世(shì) 界(jiè) 五(wǔ) 百(bǎi) 强(qiáng) 公(gōng) 司(sī) Top 500 công ty hàn đầu thế giới
装(zhuāng) 修(xiū) trang trí nội thất
效(xiào) 果(guǒ) hiệu quả
与(yǔ) 众(zhòng) 不(bù) 同(tóng) khác với mọi người, độc đáo
化(huà) 妆(zhuāng) 师(shī) thợ hóa trang
造(zào) 型(xíng) tạo hình
差(chā) 距(jù) khoảng cách, khác nhau
报(bào) 名(míng) 费(fèi) phí ghi tên/báo danh
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " đều là/giống nhau/như nhau" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |