moi067.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "作为 (zuò wéi)".
"作为"的意思有两种,当介词用时,表示就人的某种身份或事物的某种性质来说.
当名词用时有两个意思"成就,建树或行为,行动"的意思。
Khi là giới từ có nghĩa là : làm / là. Khi là danh từ có nghĩa là có thành tích, có triển vọng hoặc hành vi/hành động.
Mời các bạn học phần một.
作为男生,你的厨艺真不错。
zuò wéi nán shēng ,nǐ de chú yì zhēn bú cuò 。
Là đấng nam nhi, kỹ thuật nấu ăn của bạn rất khá.
作为一名医生,他有必要将患者的病情告知家属。
zuò wéi yī míng yī shēng ,tā yǒu bì yào jiāng huàn zhě de bìng qíng gào zhī jiā shǔ 。
Là một bác sĩ, ông ấy cần phải nói cho gia quyến biết tình hình sức khỏe của bệnh nhân.
作为一名普通市民,我有义务保护公共环境卫生。
zuò wéi yī míng pǔ tōng shì mín ,wǒ yǒu yì wù bǎo hù gōng gòng huán jìng wèi shēng 。
Là một người dân bình, tôi có nghĩa vụ giữ gìn vệ sinh môi trường công cộng.
作为一名作曲家,他先后创作了各类作品数十部。
zuò wéi yī míng zuò qǔ jiā ,tā xiān hòu chuàng zuò le gè lèi zuò pǐn shù shí bù 。
Là một nhạc sĩ, ông ấy lần lượt sáng tác hàng chục tác phẩm các thể loại.
作为第一个登场的演员,她给观众留下了深刻的印象。
zuò wéi dì yī gè dēng chǎng de yǎn yuán ,tā gěi guān zhòng liú xià le shēn kè de yìn xiàng 。
Là diễn viên đầu tiên lên sân khấu, chị ấy đã để lại ấn tượng sâu sắc cho khán giả.
作为一名记者,他不止一次赴灾区采访受灾群众。
zuò wéi yī míng jì zhě,tā bú zhǐ yī cì fù zāi qū cǎi fǎng shòu zāi qún zhòng 。
Là một phóng viên, anh ấy đã nhiều lần đến phỏng vấn quần chúng ở vùng bị thiên tai.
作为一名法官,我的职责就是守护公平秩序。
zuò wéi yī míng fǎ guān,wǒ de zhí zé jiù shì shǒu hù gōng píng zhì xù 。
Là một thẩm phán, trách nhiệm của tôi là giữ gìn trật tự công bằng.
Mời các bạn học từ mới.
厨(chú) 艺(yì) kỹ thuật nấu ăn,
医(yī) 生(shēng) bác sĩ,
患(huàn) 者(zhě) bệnh nhân,
病(bìng) 情(qíng) bệnh tình, tình hình sức khỏe,
义(yì) 务(wù) nghĩa vụ,
登(dēng) 场(chǎng) lên sân khấu,
记(jì) 者(zhě) phóng viên,
采(cǎi) 访(fǎng) phỏng vấn,
受(shòu) 灾(zāi) 群(qún) 众(zhòng) quần chúng bị thiên tai,
法(fǎ) 官(guān) thẩm phán,
职(zhí) 责(zé) chức trách,
守(shǒu) 护(hù) giữ gìn bảo vệ,
公(gōng) 平(píng) công bằng,
秩(zhì) 序(xù) trật tự。
Mời các bạn học phần hai.
她希望在生物制药领域有所作为。
tā xī wàng zài shēng wù zhì yào lǐng yù yǒu suǒ zuò wéi 。
Chị ấy mong có chút thành tích trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm sinh học.
我的梦想之一就是希望在我热爱的艺术领域有所作为。
wǒ de mèng xiǎng zhī yī jiù shì xī wàng zài wǒ rè ài de yì shù lǐng yù yǒu suǒ zuò wéi 。
Một trong những ước mơ của tôi là mong có chút thành tích trong lĩnh vực nghệ thuật mà tôi yêu thích.
小敏是个很能干的青年,他在单位里定能大有作为。
xiǎo mǐn shì gè hěn néng gàn de qīng nián ,tā zài dān wèi lǐ dìng néng dà yǒu zuò wéi 。
Tiểu Mẫn là một thanh niên rất tháo vác, cậu ấy nhất định có triển vọng lớn ở cơ quan.
小勇一直缺乏自信心,工作十年至今无所作为。
xiǎo yǒng yī zhí quē fá zì xìn xīn ,gōng zuò shí nián zhì jīn wú suǒ zuò wéi 。
Tiểu Dũng luôn thiếu lòng tự tin, mười năm công tác đến nay không làm nên gì.
从他的作为可以看出他对踩踏事件的态度。
cóng tā de zuò wéi kě yǐ kàn chū tā duì cǎi tà shì jiàn de tài dù 。
Từ hành vi của anh ấy có thể thấy thái độ của anh ấy đối với vụ giẫm đạp.
面对小偷,警察的不作为让群众感到愤怒。
miàn duì xiǎo tōu ,jǐng chá de bú zuò wéi ràng qún zhòng gǎn dào fèn nù 。
Đứng trước kẻ cắp, sự vô tác dụng của cảnh sát khiến quần chúng cảm thấy phẫn nộ.
Mời các bạn học từ mới.
生(shēng) 物(wù) 制(zhì) 药(yào) sản xuất dược phẩm sinh học,
梦(mèng) 想(xiǎng) ước mơ,
艺(yì) 术(shù) nghệ thuật,
自(zì) 信(xìn) 心(xīn) lòng tự tin,
踩(cǎi) 踏(tà) 事(shì) 件(jiàn) sự kiện giẫm đạp,
小(xiǎo) 偷(tōu) kẻ cắp,
愤(fèn) 怒(nù) phẫn nộ。
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " là/làm.hoặc thành tích/hành động/hành vi...... " chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |