moi049.m4a
|
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "为(wèi) 了(le)……"
为了,引导的是目的性状语。意思为:为着一定的目的;为人或为事。
Sau "Vì, để" là trạng ngữ chỉ mục đích, "Vì, để" thường được đặt ở đầu câu.
Sau đây chúng ta học phần một.
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。
Vì con cái, người mẹ đã bỏ công việc vốn có.
为了见到房东,小王提前下班1小时。
wèi le jiàn dào fáng dōng , xiǎo wáng tí qián xià bān 1 xiǎo shí 。
Để gặp được chủ nhà, Tiểu Vương đã rời công sở trước một tiếng đồng hồ.
为了看望战友,老张特意从老家坐火车过来。
wèi le kàn wàng zhàn yǒu , lǎo zhāng tè yì cóng lǎo jiā zuò huǒ chē guò lái 。
Để đi thăm đồng đội, ông Trương đã đặc biệt đáp tàu hỏa từ quê hương đến.
为了找个好保姆,李阿姨多花了100元。
wèi le zhǎo gè hǎo bǎo mǔ , lǐ ā yí duō huā le 100 yuán 。
Để tìm được người giúp việc tốt, cô Lý đã trả thêm 100 đồng.
为了招待老朋友,徐奶奶一大早就出门买菜。
wèi le zhāo dài lǎo péng you , xú nǎi nai yí dà zǎo jiù chū mén mǎi cài 。
Để tiếp đãi người bạn cũ, bà Từ sáng sớm đã đi mua rau.
为了塑造主人公,编剧修改了剧情。
wèi le sù zào zhǔ rén gōng , biān jù xiū gǎi le jù qíng 。
Để xây dựng nhân vật chính, biên tập đã sửa lại nội dung vở kịch.
为了灾区人民,解放军在废墟上连续奋战了三天三夜。
wèi le zāi qū rén mín , jiě fàng jūn zài fèi xū shàng lián xù fèn zhàn le sān tiān sān yè 。
Vì nhân dân khu vực thiên tai, Quân Giải phóng đã liên tục chiến đấu anh dũng ba ngày ba đêm trên bãi hoang tàn.
Mời các bạn học phần từ mới :
房(fáng) 东(dōng) chủ nhà,战(zhàn) 友(yǒu) chiến hữu, đồng đội,火(huǒ) 车(chē) tàu hỏa,保(bǎo) 姆(mǔ) bảo mẫu, người giúp việc,招(zhāo) 待(dài) chiêu đãi, tiếp đãi,买(mǎi) 菜(cài) mua rau,主(zhǔ) 人(rén) 公(gōng) vai chính, nhân vật chính,编(biān) 剧(jù) biên tập,剧(jù) 情(qíng) nội dung kịch bản,解(jiě) 放(fàng) 军(jūn) quân giải phóng,废(fèi) 墟(xū) đống gạch vụn, bãi hoang tàn,奋(fèn) 战(zhàn) chiến đấu anh dũng
Mời các bạn học tiếp phần hai.
为了道路的通畅,请自觉遵守交通法规。
wèi le dào lù de tōng chàng , qǐng zì jué zūn shǒu jiāo tōng fǎ guī 。
Để đường xá thông suốt, đề nghị tự giác chấp hành luật lệ giao thông.
为了突出重点,老师用红色标注了内容。
wèi le tū chū zhòng diǎn , lǎo shī yòng hóng sè biāo zhù le nèi róng 。
Để nổi bật trọng điểm, giáo viên dùng màu đỏ đánh dấu nội dung.
为了达到锻炼的目的,小刘每天晚上跑5km。
wèi le dá dào duàn liàn de mù dì, xiǎo liú měi tiān wǎn shàng pǎo 5km 。
Để đạt được mục đích rèn luyện, Tiểu Lưu mỗi tối chạy 5 km.
为了让自己更好的发展,王乐报考了在职研究生。
wèi le ràng zì jǐ gèng hǎo de fā zhǎn , wáng lè bào kǎo le zài zhí yán jiū shēng 。
Để cho mình phát triển càng tốt hơn, Vương Lạc đăng ký thi Nghiên cứu sinh tại chức.
为了收集数据,我们发给他们一些调查表。
wèi le shōu jí shù jù , wǒ men fā gěi tā men yì xiē diào chá biǎo 。
Để thu tập số liệu, chúng tôi đã phát cho họ một số bản điều tra.
为了下一场比赛,队员们正在进行训练。
wèi le xià yì chǎng bǐ sài, duì yuán men zhèng zài jìn xíng xùn liàn 。
Vì cuộc thi đấu tiếp theo, các đội viên đang tiến hành huấn luyện.
为了出国留学,小文昨天递交了签证材料。
wèi le chū guó liú xué , xiǎo wén zuó tiān dì jiāo le qiān zhèng cái liào 。
Vì đi nước ngoài lưu học,Tiểu Văn hôm qua đã nộp giấy tờ xin thị thực.
Mời các bạn học từ mới:
道(dào) 路(lù) đường xá,畅(chàng) 通(tōng) thông suốt,遵(zūn) 守(shǒu) tuân thủ,交(jiāo) 通(tōng) 法(fǎ) 规(guī) luật lệ giao thông,重(zhòng) 点(diǎn) trọng điểm,标(biāo) 注(zhù) đánh dấu,锻(duàn) 炼(liàn) huấn luyện,在(zài) 职(zhí) 研(yán) 究(jiū) 生(shēng) nghiên cứu sinh tại chức,数(shù) 据(jù) số liệu,调(diào) 查(chá) 表(biǎo) bảng điều tra ,比(bǐ) 赛(sài) thi đấu,训(xùn) 练(liàn) huấn luyện,出(chū) 国(guó) đi nước ngoài,签(qiān) 证(zhèng) 材(cái) 料(liào) giấy tờ xin thị thực
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " Vì, để, nhằm " chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |