moi035.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "以(yǐ) 前(qián),以(yǐ) 后(hòu)"
Có nghĩa là "Trước đây, sau này" để biểu thị thời gian.
Sau đây chúng ta học phần một :Phan I Trước, trước đây : Câu tường thuật.
以(yǐ) 前(qián), 我(wǒ) 不(bú) 会(huì) 说(shuō) 汉(hàn) 语(yǔ).
Trước đây, tôi không biết nói tiếng Trung.
我(wǒ) 七(qī) 点(diǎn) 钟(zhōng) 以(yǐ) 前(qián) 回(huí) 来(lái).
Tôi trở về trước bảy giờ.
来(lái) 这(zhè) 以(yǐ) 前(qián),我(wǒ) 在(zài) 西(xī) 安(ān) 工(gōng) 作(zuò).
Trước khi đến đây, tôi công tác tại Tây An.
这(zhè) 里(lǐ) 晚(wǎn) 上(shàng) 十(shí) 点(diǎn) 以(yǐ) 前(qián) 都(dōu) 开(kāi) 门(mén).
Ở đây đều mở cửa trước 10 giờ tối.
很(hěn) 久(jiǔ) 以(yǐ) 前(qián) 这(zhè) 里(lǐ) 是(shì) 一(yí) 座(zuò) 庙(miào).
Ngày xưa nơi này là một ngôi miếu.
Mời các bạn học từ mới.
汉(hàn) 语(yǔ) Hán ngữ,七(qī) 点(diǎn) 钟(zhōng) 7 giờ,西(xī) 安(ān) Tây An,晚(wǎn) 上(shàng) buổi tối,庙(miào) đền, miếu.
Chúng ta học phần II Trước, trước đây : câu nghi vấn.
你(nǐ) 以(yǐ) 前(qián) 在(zài) 哪(nǎ) 上(shàng) 班(bān)?
Trước đây bạn làm việc ở đâu ?
我(wǒ) 是(shì)不(bú) 是(shì) 以(yǐ) 前(qián) 见(jiàn) 过(guò) 你(nǐ)?
Có phải trước đây tôi gặp qua bạn không ?
以(yǐ) 前(qián) 这(zhè) 里(lǐ) 是(shì) 不(bú) 是(shì) 家(jiā) 饭(fàn) 店(diàn)?
Trước đây chỗ này có phải là khách sạn không ?
五(wǔ) 点(diǎn) 以(yǐ) 前(qián) 给(gěi) 我(wǒ) 打(dǎ) 电(diàn) 话(huà) 行(xíng) 吗(ma)?
Trước 5 giờ gọi điện thoại cho tôi được không ?
结(jié) 婚(hūn) 以(yǐ) 前(qián) 你(nǐ) 是(shì) 一(yì) 直(zhí) 单(dān) 身(shēn) 吗(ma)?
Trước khi kết hôn bạn độc thân suốt hả ?
Mời các bạn học tiếp từ mới.
上(shàng) 班(bān) làm việc, đi làm,见(jiàn) 过(guò) gặp qua,饭(fàn) 店(diàn) khách sạn,打(dǎ) 电(diàn) 话(huà) gọi điện thoại,结婚 kết hôn,单身 độc thân。
Chúng ta học phần III Sau, sau này : câu tường thuật.
以(yǐ) 后(hòu) 我(wǒ) 想(xiǎng) 去(qù) 上(shàng) 海(hǎi) 工(gōng) 作(zuò).
Sau này tôi muốn đi Thượng Hải làm việc.
我(wǒ) 九(jiǔ) 点(diǎn) 以(yǐ) 后(hòu) 回(huí) 酒(jiǔ) 店(diàn).
Tôi về khách sạn sau 9 giờ.
来(lái) 这(zhè) 以(yǐ) 后(hòu), 他(tā) 一(yì) 直(zhí) 在(zài) 我(wǒ) 们(mén) 大(dà) 学(xué) 学(xué) 习(xí).
Sau khi đến đây, bạn ấy luôn học đại học với chúng tôi.
邮(yóu) 局(jú) 早(zǎo) 上(shàng) 八(bā) 点(diǎn) 以(yǐ) 后(hòu) 办(bàn) 公(gōng) .
Cục bưu điện làm việc sau 8 giờ sáng.
以(yǐ) 后(hòu) 有(yǒu) 时(shí) 间(jiān) 我(wǒ) 要(yào) 回(huí) 母(mǔ) 校(xiào) 看(kàn) 看(kàn).
Sau này có thời gian tôi muốn về thăm trường cũ.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
告(gào) 诉(sù) báo, nói với,原(yuán) 谅(liàng) tha thứ, bỏ qua,嘲(cháo) 笑(xiào) chế giễu, chế nhạo,爬(pá) 长(cháng) 城(chéng) leo Trường Thành,掌(zhǎng) 声(shēng) vỗ tay,鼓(gǔ) 励(lì) cổ vũ, khích lệ.
Sau đây chúng ta học phần IV Sau, sau này : câu nghi vấn.
你(nǐ) 以(yǐ) 后(hòu) 打(dǎ) 算(suàn) 去(qù) 哪(nǎ) 读(dú) 博(bó) 士(shì)?
Sau này bạn định đi đâu học tiến sĩ ?
以(yǐ) 后(hòu) 咱(zán) 们(mén) 还(hái) 能(néng) 在(zài) 北(běi) 京(jīng) 见(jiàn) 面(miàn) 吗(ma)?
Sau này chúng mình còn có thể gặp nhau ở Bắc Kinh không ?
以(yǐ) 后(hòu) 这(zhè) 里(lǐ) 将(jiāng) 是(shì) 一(yí) 个(gè) 文(wén) 化(huà) 广(guáng) 场(chǎng)?
Sau này ở đây sẽ là một quảng trường Văn hóa chăng ?
明(míng) 天(tiān) 下(xià) 班(bān) 以(yǐ) 后(hòu) 一(yì) 起(qǐ) 吃(chī) 饭(fàn) 可(ké) 以(yǐ) 吗(ma) ?
Ngày mai sau khi tan tầm cùng nhau ăn bữa cơm có được không ?
结(jié) 婚(hūn) 以(yǐ) 后(hòu) 你(nǐ) 打(dǎ) 算(suàn) 要(yào) 小(xiǎo) 孩(hái) 吗(ma)?
Sau khi kết hôn bạn định có con không ?
Mời các bạn học tiếp từ mới.
博(bó) 士(shì) tiến sĩ,北(běi) 京(jīng) Bắc Kinh,见(jiàn) 面(miàn) gặp mặt,文(wén) 化(huà) văn hóa ,广(guǎng) 场(chǎng) quảng trường,下(xià) 班(bān) tan tầm,吃(chī) 饭(fàn) ăn cơm,小(xiǎo) 孩(hái) trẻ con, con.
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "Trước đây, sau này " chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |