moi034.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "……不(bú)……".
Có nghĩa là ".........không ? ", bày tỏ trưng cầu ý kiến của đối phương.
Phan I(能不能néng bú néng)
Sau đây chúng ta học phần một.
我能不能吃鸡蛋?
wǒ néng bú néng chī jī dàn ?
Tôi có thể ăn trứng gà không ?
大家能不能安静一点?
dà jiā néng bú néng ān jìng yì diǎn?
Mọi người có thể im lặng một chút được không ?
你们能不能不去冒险?
nǐ mén néng bú néng bú qù mào xiǎn?
Các bạn có thể không mạo hiểm được không ?
这件衣服能不能再便宜点?
zhè jiàn yī fù néng bú néng zài pián yì diǎn?
Chiếc áo này có thể rẻ một chút nữa được không ?
外面下雨你能不能穿件外套出门?
wài miàn xià yǔ nǐ néng bú néng chuān jiàn wài tào chū mén?
Ngoài trời mưa, bạn có thể mặc áo khoác rồi mới ra khỏi nhà được không ?
Mời các bạn học từ mới.
鸡(jī) 蛋(dàn) trứng gà,安(ān) 静(jìng) yên tĩnh,冒(mào) 险(xiǎn) mạo hiểm,衣(yī) 服(fù) áo,便(pián) 宜(yì) rẻ,外(wài) 套(tào) áo khoác.
Phan II (行不行xíng bú xíng)
Sau đây chúng ta học tiếp phần 2.
给我倒杯热水行不行?
gěi wǒ dǎo bēi rè shuǐ xíng bú xíng?
Rót cho tôi cốc nước nóng có được không ?
今天你来发言行不行?
jīn tiān nǐ lái fā yán xíng bú xíng ?
Hôm nay bạn đến phát biểu có được không ?
下周你替我值班行不行?
xià zhōu nǐ tì wǒ zhí bān xíng bú xíng?
Tuần sau bạn thay tôi trực ban có được không ?
麻烦你一会给小丽打个电话行不行?
má fán nǐ yí huì gěi xiǎo lì dǎ gè diàn huà xíng bú xíng ?
Phiền bạn chốc nữa gọi điện thoại cho tiểu Lệ có được không ?
后天八点在咖啡馆见面行不行?
hòu tiān bā diǎn zài kā fēi guǎn jiàn miàn xíng bú xíng ?
Tám giờ sáng ngày kia gặp mặt tại quán cà phê có được không ?
Mời các bạn học từ mới
热 (rè) 水 (shuǐ) nước nóng,发 (fā) 言 (yán) phát ngôn, phát biểu,值 (zhí) 班 (bān) trực ban,打 (dǎ) 电 (diàn) 话 (huà) gọi điện thoại,咖(kā) 啡 (fēi) 馆 (guǎn) quán cà phê.
Phan III (好不好 hǎo bú hǎo)
Mời các bạn học phần ba.
这件事别告诉任何人好不好?
zhè jiàn shì bié gào sù rèn hé rén hǎo bú hǎo ?
Việc này không nói với bất cứ ai có được không ?
你就原谅我一次好不好?
nǐ jiù yuán liàng wǒ yí cì hǎo bú hǎo ?
Bạn tha lỗi cho tôi một lần có được không ?
不许嘲笑我了好不好?
bù xǔ cháo xiào wǒ lè hǎo bú hǎo ?
Không chế nhạo tôi nữa có được không ?
周末咱们都去爬长城好不好?
zhōu mò zán mén dōu qù pá cháng chéng hǎo bú hǎo ?
Cuối tuần chúng mình cùng đi leo Trường Thành có được không ?
大家掌声鼓励一下小明好不好?
dà jiā zhǎng shēng gǔ lì yí xià xiǎo míng hǎo bú hǎo ?
Mọi người vỗ tay cổ vũ Tiểu Minh có được không ?
Chúng ta học từ mới
告 (gào) 诉 (sù) nói, cho biết,原 (yuán) 谅 (liàng) tha thứ ,tha lỗi, bỏ qua,嘲 (cháo) 笑 (xiào) chế giễu, chế nhạo,爬 (pá) 长 (cháng) 城 (chéng) trèo Trường Thành,掌 (zhǎng) 声 (shēng) vỗ tay,鼓 (gǔ) 励 (lì) cổ vũ, khích lệ.
Phan IV (可不可以kě bú kě yǐ)
Mời các bạn học phần bốn.
我可不可以晚一点去挂号?
wǒ kě bú ké yǐ wǎn yì diǎn qù guà hào?
Tôi có thể đi lấy số khám muộn một chút được không ?
你可不可以出来一下?
nǐ kě bú ké yǐ chū lái yí xià?
Bạn có thể ra ngoài một lúc được không ?
这里可不可以抽烟?
zhè lǐ kě bú ké yǐ chōu yān?
Ở đây thể hút thuốc được không ?
孕妇可不可以吃海鲜?
yùn fù kě bú ké yǐ chī hǎi xiān?
Phụ nó có thai có thể ăn hải sản được không ?
今天可不可以办手续?
jīn tiān kě bú ké yǐ bàn shǒu xù?
Hôm nay có thể làm thủ tục được không ?
Mời các bạn học từ mới.
挂(guà) 号(hào) lấy số khám bệnh,抽(chōu) 烟(yān) hút thuốc,孕(yùn) 妇(fù) phụ nữ có thai,海(hǎi) 鲜(xiān) hải sản,手(shǒu) 续(xù) thủ tục.
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu " ........ không ?" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |