moi033.m4a
|
亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "这(zhè) 那(nà) 哪(nǎ)……"
Có nghĩa là "Đây/kia/đâu+số từ+lượng từ+danh từ".
下面我们来学习第一部分:
Sau đây chúng ta học phần một.
这(zhè) 有(yǒu) 一(yì) 本(běn) 字(zì) 典(diǎn)。
Đây có một quyển tự điển.
这(zhè) 是(shì) 一(yì) 只(zhī) 猫(māo) 吗(ma) ?
Đây có phải là một con mèo không ?
这(zhè) 里(lǐ) 有(yǒu) 一(yì) 条(tiáo) 河(hé) 。
Ở đây có một dòng sông.
这(zhè) 两(liǎng) 个(gè) 人(rén) 我(wǒ) 不(bú) 认(rèn) 识(shí) 。
Hai người này tôi không quen.
这(zhè) 三(sān) 间(jiān) 房(fáng) 都(dōu) 是(shì) 为(wéi) 你(nǐ) 准(zhǔn) 备(bèi) 的(de) 。
Ba căn phòng này đều là chuẩn bị cho bạn.
Mời các bạn học từ mới.
一 có nghĩa là một, nhất,本 có nghĩa là bản, cuốn, quyển,字典 có nghĩa là tự điển,只 có nghĩa là con,chiếc,猫 mèo,条 con,dòng,河 sông,hà,两 hai,lưỡng,个 lượng từ cái, quả,人 người, nhân,认识 nhận thức, quen biết,三 ba, tam,间 gian,phòng,房 nhà,准备 chuẩn bị.
下面我们来学习第二部分:
Sau đây chúng ta học tiếp phần 2.
那(nà) 桌(zhuō) 子(zi) 上(shàng) 有(yǒu) 四(sì) 张(zhāng) 纸(zhǐ)。
Trên bàn kia có bốn tờ giấy.
那(nà) 是(shì) 五(wǔ) 匹(pǐ) 马(mǎ) 吗(ma)?
Kia có phải là năm con ngựa không ?
那(nà) 里(lǐ) 有(yǒu) 六(liù) 块(kuài) 蛋(dàn) 糕(gāo)。
Ở kia có sáu miếng bánh ga-tô.
那(nà) 七(qī) 张(zhāng) 票(piào) 我(wǒ) 不(bú) 要(yào) 了(le)。
Bảy tấm vé ấy tôi không cần nữa.
那(nà) 八(bā) 头(tóu) 牛(niú) 都(dōu) 是(shì) 老(lǎo) 王(wáng) 家(jiā) 的(de)。
Tám con bò ấy đều là của nhà ông Vương.
Mời các bạn học từ mới.
桌子 có nghĩa là bàn,四 bốn, tứ,张 Chương, tấm, tờ,纸 giấy,五 ngũ, năm,匹 lượng từ con, tấm,马 mã, ngựa,六 sáu, lục,块 miếng,蛋糕 bánh ga-tô,七 bảy, thất,票 vé,phiếu,不要 không cần, không lấy,八 tám, bát,头 lượng từ con,牛 trâu,bò,老王 ông Vương,家 gia, nhà.
下面我们来学习第三部分:
Mời các bạn học phần ba.
湖(hú) 面(miàn) 上(shàng) 哪(nǎ) 有(yǒu) 九(jiǔ) 条(tiáo) 船(chuán) 啊(a) ?
Trên mặt hồ đâu có chín chiếc thuyền ?
树(shù) 上(shàng) 哪(nǎ) 有(yǒu) 十(shí) 只(zhī) 鸟(niǎo) 啊(a) ?
Trên cây đâu có mười con chim ?
你(nǐ) 哪(nǎ) 有(yǒu) 二(èr) 十(shí) 双(shuāng) 鞋(xié) 啊(a) ?
Bạn đâu có hai mươi đôi giầy
她(tā) 哪(nǎ) 读(dú) 过(guò) 五(wǔ) 十(shí) 本(běn) 书(shū) 啊(a) ?
Cô ấy đâu có đọc qua năm mươi quyển sách ?
他(tā) 们(men) 公(gōng) 司(sī) 哪(nǎ) 有(yǒu) 一(yì) 百(bǎi) 个(gè) 人(rén) 啊(a) ?
Có nghĩa là : Công ty họ đâu có một trăm người ?
Mời các bạn học tiếp từ mới.
湖面 mặt hồ,九 chín, cửu,条 lượng từ chiếc,船 thuyền,tàu, ghe,树 cây,thụ,十mười, thập,只 lượng từ con,鸟 chim,二十 hai mươi,双 đôi,song,鞋 giầy,dép,读 đọc,xem,书 sách,五十 năm mươi,一百公司 một trăm công ty.
下面我们来学习第四部分:
Mời các bạn học tiếp phần bốn.
这(zhè) 里(lǐ) 哪(nǎ) 有(yǒu) 三(sān) 辆(liàng) 车(chē) ?
Ở đây đâu có ba chiếc xe ?
那(nà) 里(lǐ) 哪(nǎ) 有(yǒu) 五(wǔ) 头(tóu) 猪(zhū) ?
Ở đó đâu có năm con lợn ?
这(zhè) 几(jǐ) 架(jià) 飞(fēi) 机(jī) 往(wǎng) 哪(nǎ) 儿(ér) 飞(fēi) ?
Mấy chiếc máy bay này bay đi đâu ?
那(nà) 几(jǐ) 棵(kē) 树(shù) 种(zhòng) 哪(nǎ) 儿(ér) ?
Mấy cây ấy trồng ở đâu ?
这(zhè) 几(jǐ) 个(gè) 星(xīng) 期(qī) 我(wǒ) 哪(nǎ) 也(yě) 不(bú) 去(qù) 。
Mấy tuần này tôi chẳng đi đâu.
Mời các bạn học tiếp từ mới.
辆 lượng từ chiếc,车 xe,头 lượng từ con,猪 lợn,heo,几 mấy,架 lượng từ chiếc,飞机 máy bay,颗 lượng từ cây,星期 tuần, tuần lễ.
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "Đây/kia/đâu......" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |