![]() |
|
![]() |
![]() |
ÁI - 爱
1, Yêu / chuộng: 爱祖国 Yêu Tổ quốc. 爱人民 Yêu nhân dân. 爱劳动 Yêu lao động. 他爱上了一个姑娘 Anh ta đem lòng yêu một cô gái.
2, Thích / ưa: 爱游泳 Thích bơi. 爱看电影 Thích xem phim.
3, Quý / trọng: 爱公物 Quý của công. 爱集体荣誉 Trọng vinh dự tập thể.
4, Hay / dễ (nảy sinh): 爱哭 Hay khóc. 爱笑 Hay cười. 爱开玩笑 Hay đùa vui. 铁爱生锈 Sắt dễ gỉ.
5, Tình yêu / lòng thương yêu / tình: 谈情说爱 Tình tự / nói chuyện yêu đương. 母爱 Tình mẹ / lòng (yêu thương của) mẹ.
![]() |
![]() |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |